Câu hỏi: Tài sản, thu nhập phải kê khai bao gồm những gì?

75 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Quyền sử dụng đất, nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất, nhà ở, công trình xây dựng; kim khí quý, đá quý, tiền, giấy tờ có giá và động sản khác mà mỗi tài sản có giá trị từ 50.000.000 đồng trở lên

B. Chỉ kê khai quyền sử dụng đất, nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất, nhà ở, công trình xây dựng

C. Quyền sử dụng đất, nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất, nhà ở, công trình xây dựng; kim khí quý, đá quý, tiền, giấy tờ có giá và động sản khác mà mỗi tài sản có giá trị từ 50.000.000 đồng trở lên; tài sản, tài khoản ở nước ngoài; tổng thu nhập giữa 02 lần kê khai

D. Chỉ kê khai tài sản, tài khoản ở nước ngoài

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Luật Phòng chống tham nhũng năm 2018 quy định việc xử lý tài sản tham nhũng như thế nào?

A. Tài sản tham nhũng phải được thu hồ theo quy định của pháp luật

B. Tài sản tham nhũng phải được trả lại cho chủ sở hữu, người quản lý hợp pháp theo quy định của pháp luật

C. Tài sản tham nhũng phải được tịch thu theo quy định của pháp luật

D. Tài sản tham nhũng phải được thu hồi, trả lại cho chủ sở hữu, người quản lý hợp pháp hoặc tịch thu theo quy định của pháp luật

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Công dân có quyền gì trong công tác phòng, chống tham nhũng?

A. Công dân chỉ có quyền phát hiện nhà báo tin về hành vi tham nhũng

B. Công dân chỉ có quyền giám sát việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng

C. Công dân chỉ có quyền phát hiện, kiến nghị với cơ quan nhà nước hoàn thiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng và giám sát việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng

D. Công dân có quyền phát hiện, phản ánh, tố cáo, tố giác, báo tin về hành vi tham nhũng và được bảo vệ, khen thưởng theo quy định của pháp luật; có quyền kiến nghị với cơ quan nhà nước hoàn thiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng và giám sát việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Đâu không phải là hình thức công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo?

A. Điện thoại cho những người liên quan để thông báo

B. Công bố tại cuộc họp cơ quan, tổ chức nơi người bị tố cáo công tác

C. Niêm yết tại trụ sở làm việc hoặc nơi tiếp công dân của người đã giải quyết tố cáo, người đã ra quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo

D. Đăng tải trên cổng thông tin điện tử hoặc mạng thông tin nội bộ của người đã giải quyết tố cáo, người đã ra quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Theo Luật Khiếu nại năm 2011, khiếu nại thuộc trường hợp nào sau đây không được thụ lý giải quyết?  

A. Quyết định hành chính, hành vi hành chính bị khiếu nại không liên quan trực tiếp đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khiếu nại

B. Quyết định hành chính bị khiếu nại liên quan trực tiếp đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khiếu nại

C. Quyết định hành chính bị khiếu nại không ảnh hưởng trực tiếp đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khiếu nại

D. Quyết định hành chính bị khiếu nại không liên quan trực tiếp đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khiếu nại

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Những người nào có nghĩa vụ kê khai tài sản?

A. Cán bộ, công chức nhà nước

B. Sĩ quan Công an nhân dân; sĩ quan Quân đội nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp

C. Người giữ chức vụ từ Phó trưởng phòng và tương đương trở lên công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước, người được cử làm đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp; Người ứng cử đại biểu Quốc hội, người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân

D. Cả ba phương án trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Trình tự giải quyết tố cáo?

A. Tiếp nhận, xử lý thông tin tố cáo; Xác minh nội dung tố cáo; Kết luận nội dung tố cáo

B. Tiếp nhận, xử lý thông tin tố cáo; Xác minh nội dung tố cáo; Kết luận nội dung tố cáo; Xử lý tố cáo của người giải quyết tố cáo; Công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo

C. Thụ lý tố cáo; Xác minh nội dung tố cáo; Kết luận nội dung tố cáo; Xử lý kết luận nội dung tố cáo của người giải quyết tố cáo

D. Tiếp nhận, xử lý thông tin tố cáo; Xác minh nội dung tố cáo; đối thoại; kết luận tố cáo

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi viên chức ngành Thanh tra có đáp án - Phần 3
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • Không giới hạn
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm