Câu hỏi: Tài sản nào không thể áp dụng biện pháp cầm cố?

138 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Sổ tiết kiệm

B. Giấy tờ có giá

C. Nhà ở

D. Cả 03 đáp án a, b, c đều sai 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo Thông tư số 28/2012/TT-NHNN ngày 03/10/2012 , trong thời hạn bảo lãnh, chậm nhất sau bao nhiêu ngày bên bảo lãnh có trách nhiệm thực hiện đầy đủ, đúng nghĩa vụ bảo lãnh đối với bên nhận bảo lãnh? 

A. 05 ngày làm việc kể từ ngày bên nhận bảo lãnh xuất trình đầy đủ bộ hồ sơ đề nghị thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh.

B. 07 ngày làm việc kể từ ngày bên nhận bảo lãnh xuất trình đầy đủ bộ hồ sơ đề nghị thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh.

C. 10 ngày làm việc kể từ ngày bên nhận bảo lãnh xuất trình đầy đủ bộ hồ sơ đề nghị thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh.

D. 15 ngày làm việc kể từ ngày bên nhận bảo lãnh xuất trình đầy đủ bộ hồ sơ đề nghị thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Theo Thông tư số 28/2012/TT-NHNN ngày 03/10/2012 , cách xác định thời hạn bảo lãnh được qui định như thế nào?

A. Từ ngày phát hành bảo lãnh cho đến thời điểm hết hiệu lực của bảo lãnh được ghi trong cam kết bảo lãnh 

B. Từ khi bảo lãnh có hiệu lực theo thoả thuận của bên bảo lãnh với các bên liên quan cho đến thời điểm hết hiệu lực của bảo lãnh được ghi trong cam kết bảo lãnh

C. a và b đều đúng

D. a và b đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Số tiền thu được được từ việc xử lý tài sản bảo đảm được thanh toán cho nghĩa vụ nào trước?

A. Nợ thuế của khách hàng vay

B. Thanh toán nghĩa vụ cho bên nhận bảo đảm;

C. Thanh toán các khoản nợ vay khác đến hạn của khách hàng vay

D. a và b có thứ tự như nhau 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Các trường hợp phải xử lý tài sản bảo đảm?

A. Đến hạn thực hiện nghĩa vụ được bảo đảm mà bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ

B. Pháp luật quy định tài sản phải được xử lý để bên bảo đảm thực hiện nghĩa vụ khác 

C. Theo thỏa thuận của các bên

D. b hoặc c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 5: Một khách hàng chưa có quan hệ tín dụng tại BIDV, đến đề nghị BIDV cấp bảo lãnh, BIDV được cho khách hàng bảo lãnh với mức tỷ lệ tối đa là bao nhiêu?

A. 15% vốn điều lệ của BIDV

B. 25% Vốn tự có của BIDV

C. 15% vốn tự có của BIDV

D. 25% vốn điều lệ của BIDV

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trường hợp tài sản bảo đảm cho nhiều nghĩa vụ thì tài sản đó có phải công chứng và đăng ký giao dịch bảo đảm không?

A. Bắt buộc phải công chứng và đăng ký giao dịch bảo đảm 

B. Không bắt buộc phải công chứng, đăng ký giao dịch bảo đảm

C. Chỉ bắt buộc công chứng, không bắt buộc đăng ký giao dịch bảo đảm

D. Không bắt buộc công chứng, nhưng bắt buộc đăng ký giao dịch bảo đảm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 17
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm