Câu hỏi: Tại các thiết bị ngưng tụ thường bố trí:
A. Hơi môi chất đi vào phía trên, môi chất lỏng đi ra ở dưới
B. Hơi môi chất đi vào phía dưới, môi chất lỏng đi ra ở trên
C. Môi chất lỏng và hơi cùng đi vào và ra ở trên
D. Môi chất lỏng và hơi cùng đi vào và ra ở dưới
Câu 1: Xác định tỷ số nén của hệ thống lạnh khi áp kế hút chỉ 1bar, áp kế nén chỉ 13bar:
A. 13
B. 12
C. 7
D. 14
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Năng suất lạnh Qo của hệ thống lạnh giảm?
A. Khi nhiệt độ bay hơi tăng
B. Khi nhiệt độ bay hơi giảm
C. Nhiệt độ bay hơi không ảnh hưởng đến năng suất lạnh Qo
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Độ ẩm tương đối của không khí cho biết?
A. Khả năng chứa thêm lượng hơi nước của không khí lớn hay nhỏ.
B. Lượng nước chứa trong không khí lớn hay nhỏ
C. Luợng không khí lớn hay nhỏ
D. Áp suất riêng phần của không khí lớn hay nhỏ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Nhược điểm của máy nén kín:
A. Dễ rò rỉ môi chất
B. Tổn thất do truyền động
C. Chỉ sử dụng cho Freon
D. Khó lắp đặt
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Chu trình hồi nhiệt chỉ sử dụng cho loại môi chất nào?
A. Freon
B. NH3
C. Cả freon và NH3
D. Không cho phép sử dụng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Relay áp suất dầu làm việc dựa trên:
A. Hiệu của áp suất cao áp và áp suất carte
B. Hiệu của áp suất thấp áp và áp suất carte
C. Hiệu của áp suất đầu xả bơm dầu và áp suất carte
D. Hiệu của áp suất cao áp và áp suất đầu xả bơm dầu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 3
- 25 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận