Câu hỏi: Tại các thiết bị ngưng tụ thường bố trí:

233 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Hơi môi chất đi vào phía trên, môi chất lỏng đi ra ở dưới

B. Hơi môi chất đi vào phía dưới, môi chất lỏng đi ra ở trên

C. Môi chất lỏng và hơi cùng đi vào và ra ở trên

D. Môi chất lỏng và hơi cùng đi vào và ra ở dưới

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ưu điểm của chu trình 2 cấp nén 2 tiết lưu so với chu trình 2 cấp nén 1 tiết lưu?

A. Năng suất lạnh tăng

B. Công nén giảm

C. Nhiệt độ cuối tầm nén giảm

D. Cả 3 câu trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi môi chất lỏng được quá lạnh thì?

A. Đó là trạng thái môi chất lỏng chưa sôi

B. Môi chất lỏng đó có nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ bão hoà ở cùng phân áp suất

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Relay áp suất dầu làm việc dựa trên:

A. Hiệu của áp suất cao áp và áp suất carte

B. Hiệu của áp suất thấp áp và áp suất carte

C. Hiệu của áp suất đầu xả bơm dầu và áp suất carte

D. Hiệu của áp suất cao áp và áp suất đầu xả bơm dầu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thiết bị ngưng tụ kiểu ống chùm có vỏ bọc nằm ngang có ưu điểm?

A. Gọn, chắc chắn , tiết kiệm diện tích lắp đặt

B. Tiết kiệm nguyên liệu chế tạo, công suất lớn

C. Hệ số truyền nhiệt lớn, có thể chứa 1 phần môi chất

D. Cả 3 câu đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Áp suất đo được bình chứa là:

A. Áp suất dư

B. Áp suất tuyệt đối

C. Áp suất chân không

D. Áp suất khí quyển

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Trong hệ thống SI, nhiệt độ được chọn là nhiệt độ cơ sở trong các phép tính nhiệt động là:

A. Nhiệt độ Celcius

B. Nhiệt độ Fahrenheit

C. Nhiệt độ Kelvin

D. Nhiệt độ Rankine

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 3
Thông tin thêm
  • 27 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên