Câu hỏi: Chu trình quá lạnh và quá nhiệt khác chu trình hồi nhiệt ở chỗ:

176 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Độ quá lạnh và độ quá nhiệt không phụ thuộc vào nhau và có giá trị bất kỳ

B. Lượng nhiệt hơi lạnh thu vào và hơi nóng toả ra bằng nhau

C. Cả hai câu trên đúng

D. Cả hai câu trên sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hệ số lạnh của chu trình hồi nhiệt dùng cho môi chất freon:

A. Có hệ số lạnh cao hơn chu trình khô và chu trình quá nhiệt

B. Có hệ số lạnh cao hơn chu trình khô

C. Có hệ số lạnh cao hơn chu trình quá nhiệt

D. Có hệ số lạnh thấp hơn chu trình khô và chu trình quá nhiệ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tại các thiết bị ngưng tụ thường bố trí:

A. Hơi môi chất đi vào phía trên, môi chất lỏng đi ra ở dưới

B. Hơi môi chất đi vào phía dưới, môi chất lỏng đi ra ở trên

C. Môi chất lỏng và hơi cùng đi vào và ra ở trên

D. Môi chất lỏng và hơi cùng đi vào và ra ở dưới

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Quá trình gia nhiệt, không gia ẩm không khí ẩm thì:

A. Nhiệt độ thay đổi, độ chứa hơi, entalpy, độ ẩm tương đối không đổi

B. Nhiệt độ, độ chứa hơi, entalpy thay đổi, độ ẩm tương đối không đổi

C. Nhiệt độ, độ chứa hơi, entalpy, độ ẩm tương đối thay đổi

D. Nhiệt độ thay đổi, entalpy, độ ẩm tương đối thay đổi, độ chứa hơi không đổi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Ưu điểm của chu trình 2 cấp nén 2 tiết lưu so với chu trình 2 cấp nén 1 tiết lưu?

A. Năng suất lạnh tăng

B. Công nén giảm

C. Nhiệt độ cuối tầm nén giảm

D. Cả 3 câu trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Máy nén hiệu MYCOM có ký hiệu N42A, vậy đây là:

A. Máy nén 2cấp có 2 xylanh

B. Máy nén 2 cấp có 4 xylanh

C. Máy nén 2 cấp có 6 xylanh

D. Máy nén 2 cấp có 8 xylanh

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng khí thì:

A. Đơn giản, dễ vận hành

B. Tiết kiệm nước

C. Chi phí lắp đặt thấp

D. Cả 3 câu đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 3
Thông tin thêm
  • 27 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên