Câu hỏi: Sự khác nhau giữa nghiên cứu quan sát và nghiên cứu can thiệp là:
A. Nhóm nghiên cứu và nhóm chứng khác nhau về cỡ mẫu
B. Nghiên cứu là nghiên cứu tiền cứu
C. Nhóm nghiên cứu và nhóm chứng luôn so sánh được với nhau
D. Nhà nghiên cứu sẽ quyết định ai sẽ phơi nhiễm và ai không phơi nhiễm.
Câu 1: Xác định sự phân bố bệnh tật nhằm trả lời câu hỏi, chọn câu sai:
A. Ai mắc bệnh này.
B. Bệnh này xuất hiện khi nào.
C. Bệnh này xuất hiện ở đâu.
D. Tại sao bệnh đó xảy ra.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Sàng lọc bệnh nhằm phát hiện những người có nguy cơ mắc bệnh:
A. Ở giai đoạn sớm
B. Ở giai đoạn chưa có biểu hiện lâm sàng
C. Ở giai đoạn muộn
D. Ở một tập thể được xem là khỏe mạnh
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Để dịch sởi không xảy ra, cần phải tiêm chủng vaccin sở cho trẻ 9 -11 tháng tuổi với tỷ lệ tối thiểu là:
A. 65%.
B. 70%
C. 75%.
D. 80%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Liều lượng và cách dùng vaccine DPT là:
A. Tiêm bắp 0,5ml.
B. Tiêm dưới da 0,5 ml.
C. Tiêm trong da 0,1 ml
D. Tiêm dưới da 1ml
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Tỷ suất mắc bệnh thay đổi theo nhóm tuổi là do, ngoại trừ:
A. Tính nhạy cảm và tính miễn dịch của bệnh
B. Tăng sự tiếp xúc với yếu tố độc hại.
C. Các đặc điểm di truyền của cha mẹ
D. Khác biệt về lối sống và thói quen.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Trong nghiên cứu về mối liên quan giữa nhồi máu cơ tim và uống thuốc ngừa thai, người ta khai thác về tiền sử thấy rằng, trong nhóm có nhồi máu cơ tim có 23 người uống thuốc ngừa thai và 133 người không uống thuốc ngừa thai; trong nhóm không nhồi máu cơ tim có 304 người uống thuốc ngừa thai và 2186 người không uống thuốc ngừa thai. Chỉ số nào sau đây phù hợp để trả lời mối liên quan:
A. RR=(23/327)/(133/2949)
B. RR=(23/2949)(133/327)
C. OR=(23/2186)/(304/133)
D. OR=(23/304)/(133/2186)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học - Phần 9
- 11 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học có đáp án
- 948
- 80
- 40
-
13 người đang thi
- 536
- 31
- 40
-
71 người đang thi
- 561
- 26
- 40
-
51 người đang thi
- 539
- 24
- 39
-
66 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận