Câu hỏi: Các vấn đề nào sau đây phù hợp với y đức trong nghiên cứu can thiệp:
A. Không cho phép thử nghiệm có ảnh hưởng xấu đến người dân
B. Có thể kiểm định gián tiếp bằng cách loại bỏ các yếu tố nguy hại đến sức khỏe
C. Hiệu quả nghiên cứu được đặt lên hang đầu
D. A và B đúng
Câu 1: Một số yếu tố nguy cơ gây bệnh tăng huyết áp, chọn câu sai:
A. Yếu tố gia đình
B. Thói quen ăn mặn
C. Tuổi
D. Tiền sử sản khoa
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Bệnh Sốt làn sóng thuộc phân nhóm nào khi căn cứ vào nguồn truyền nhiễm các bệnh lây qua đường tiêu hóa?
A. Bệnh truyền từ người sang súc vật
B. Bệnh truyền từ súc vật sang người.
C. Bệnh truyền từ người sang người
D. Cả A,B,C đều đúng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Tìm một câu không phù hợp với thiết kế nghiên cứu mô tả:
A. Nghiên cứu sinh học
B. Báo cáo ca bệnh
C. Báo cáo hang loạt ca bệnh
D. Nghiên cứu cắt ngang
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Bệnh lỵ amibe thuộc phân nhóm nào sắp theo vị trí cảm nhiễm nhóm bệnh lây qua đường tiêu hóa?
A. Phân nhóm 1
B. Phân nhóm 2
C. Phân nhóm 3
D. Phân nhóm 4
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Sự khác nhau giữa nghiên cứu quan sát và nghiên cứu can thiệp là:
A. Nhóm nghiên cứu và nhóm chứng khác nhau về cỡ mẫu
B. Nghiên cứu là nghiên cứu tiền cứu
C. Nhóm nghiên cứu và nhóm chứng luôn so sánh được với nhau
D. Nhà nghiên cứu sẽ quyết định ai sẽ phơi nhiễm và ai không phơi nhiễm.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Trong nghiên cứu về mối liên quan giữa nhồi máu cơ tim và uống thuốc ngừa thai, người ta khai thác về tiền sử thấy rằng, trong nhóm có nhồi máu cơ tim có 23 người uống thuốc ngừa thai và 133 người không uống thuốc ngừa thai; trong nhóm không nhồi máu cơ tim có 304 người uống thuốc ngừa thai và 2186 người không uống thuốc ngừa thai. Chỉ số nào sau đây phù hợp để trả lời mối liên quan:
A. RR=(23/327)/(133/2949)
B. RR=(23/2949)(133/327)
C. OR=(23/2186)/(304/133)
D. OR=(23/304)/(133/2186)
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học - Phần 9
- 11 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học có đáp án
- 907
- 79
- 40
-
97 người đang thi
- 505
- 31
- 40
-
14 người đang thi
- 521
- 26
- 40
-
59 người đang thi
- 498
- 24
- 39
-
29 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận