Câu hỏi: Một số yếu tố nguy cơ gây bệnh tăng huyết áp, chọn câu sai:
A. Yếu tố gia đình
B. Thói quen ăn mặn
C. Tuổi
D. Tiền sử sản khoa
Câu 1: Trong nghiên cứu về mối liên quan giữa nhồi máu cơ tim và uống thuốc ngừa thai, người ta khai thác về tiền sử thấy rằng, trong nhóm có nhồi máu cơ tim có 23 người uống thuốc ngừa thai và 133 người không uống thuốc ngừa thai; trong nhóm không nhồi máu cơ tim có 304 người uống thuốc ngừa thai và 2186 người không uống thuốc ngừa thai. Chỉ số nào sau đây phù hợp để trả lời mối liên quan:
A. RR=(23/327)/(133/2949)
B. RR=(23/2949)(133/327)
C. OR=(23/2186)/(304/133)
D. OR=(23/304)/(133/2186)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Trong việc phát hiện và phòng bệnh HIV tại mỗi tỉnh người ta tiến hành chọn và thử máu trên gái mại dâm, nghiện chích ma túy để phát hiện số người mới nhiễm, đây là lại giám sát nào sau đây:
A. Giám chủ động
B. Giám sát điểm
C. Giám sát quần thể
D. Giám sát nhóm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Để dịch sởi không xảy ra, cần phải tiêm chủng vaccin sở cho trẻ 9 -11 tháng tuổi với tỷ lệ tối thiểu là:
A. 65%.
B. 70%
C. 75%.
D. 80%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Bệnh thương hàn, phó thương hàn thuộc phân nhóm nào trong các phân nhóm bệnh lây qua đường tiêu hóa?
A. Phân nhóm 1: Tác nhân gây bệnh khu trú ở ruột.
B. Phân nhóm 2: Tác nhân gây bệnh ở ngoài ruột.
C. Phân nhóm 3: Vi sinh vật có thể vào máu gây nhiễm khuẩn máu.
D. Phân nhóm 4: Vi khuẩn sinh sản trong thức ăn và sinh ra độc tố.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Một phụ nữ được tiêm 1 mũi uốn ván, như vậy sẽ được miễn dịch với bệnh uốn ván:
A. Không có miễn dịch
B. 3 năm
C. 5 năm
D. 10 năm
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Các bệnh lây theo đường hô hấp có các đặc tính sau đây:
A. Các tác nhân gây bệnh đường hô hấp được bài tiết theo chất tiết của đường hô hấp.
B. Các tác nhân gây bệnh lây theo đường hô hấp không sống lâu ở môi trường ngoài.
C. Các giọt nước bọt có kích thước nhỏ thì rơi xuống đất nhanh tạo thành bụi.
D. Yếu tố truyền nhiễm của bệnh hô hấp là không khí, vật dụng (bát, đĩa), bụi.
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học - Phần 9
- 11 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học có đáp án
- 927
- 79
- 40
-
69 người đang thi
- 521
- 31
- 40
-
86 người đang thi
- 545
- 26
- 40
-
25 người đang thi
- 514
- 24
- 39
-
11 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận