Câu hỏi: Một số yếu tố nguy cơ gây bệnh tăng huyết áp, chọn câu sai:
A. Yếu tố gia đình
B. Thói quen ăn mặn
C. Tuổi
D. Tiền sử sản khoa
Câu 1: Tìm một câu không phù hợp với thiết kế nghiên cứu mô tả:
A. Nghiên cứu sinh học
B. Báo cáo ca bệnh
C. Báo cáo hang loạt ca bệnh
D. Nghiên cứu cắt ngang
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Sàng lọc bệnh nhằm phát hiện những người có nguy cơ mắc bệnh:
A. Ở giai đoạn sớm
B. Ở giai đoạn chưa có biểu hiện lâm sàng
C. Ở giai đoạn muộn
D. Ở một tập thể được xem là khỏe mạnh
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Xem xét tình trạng tiêm chủng của trẻ dựa vào:
A. Sẹo tiêm chủng lao.
B. Phiếu tiêm chủng của trẻ.
C. Hỏi bà mẹ hoặc gia đình.
D. Sẹo, sổ sách, phiếu tiêm chủng, nếu cần hỏi bà mẹ hoặc gia đình.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Đối tượng chủ yếu của Chương trình tiêm chủng mở rộng là:
A. Trẻ em dưới 1 tuổi
B. Phụ nữ có thai
C. Trẻ em dưới 1 tuổi và phụ nữ có thai
D. Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Một đứa trẻ từ 0 đến 1 tuổi sẽ được tiêm/uống vaccine:
A. 5 lần.
B. 6 lần.
C. 8 lần.
D. 12 lần
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Bệnh thương hàn, phó thương hàn thuộc phân nhóm nào trong các phân nhóm bệnh lây qua đường tiêu hóa?
A. Phân nhóm 1: Tác nhân gây bệnh khu trú ở ruột.
B. Phân nhóm 2: Tác nhân gây bệnh ở ngoài ruột.
C. Phân nhóm 3: Vi sinh vật có thể vào máu gây nhiễm khuẩn máu.
D. Phân nhóm 4: Vi khuẩn sinh sản trong thức ăn và sinh ra độc tố.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học - Phần 9
- 11 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học có đáp án
- 954
- 80
- 40
-
36 người đang thi
- 541
- 31
- 40
-
16 người đang thi
- 570
- 26
- 40
-
64 người đang thi
- 545
- 24
- 39
-
54 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận