Câu hỏi: Tỷ suất bệnh mới trong quần thể là 5/1000 người-năm, điều này có nghĩa:

115 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Tỷ lệ hiện mắc trong quần thể tại một thời điểm là 0.005.

B. Tỷ lệ mới mắc trong thời khoảng là 0.005. 

C. Cứ 1000 người quan sát trong một năm có 5 người phát triển thành bệnh. 

D. Cứ 1000 người quan sát thì có 5 người mắc bệnh. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các biện pháp phòng chống áp dụng đối với bệnh lây truyền qua đường hô hấp gồm:

A. Uống thuốc dự phòng khi tiếp xúc với người bệnh và người nhà của họ.  

B. Khử trùng tốt chất thải (đờm dãi, nước bọt, chất nôn), khử trùng các đồ dùng cá nhân của bệnh nhân

C. Tiêu diệt các vector truyền bệnh để hạn chế sự lây lan từ người bệnh sang người lành.  

D. Diệt khuẩn nơi ở, thực hiện các biện pháp vệ sinh thường thức như ăn chín, uống sôi.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hiệu lực vaccine thường được đánh giá với:

A. Vaccin lao.

B. Vaccin bại liệt. 

C. Vaccin bạch hầu, ho gà, uốn ván. 

D. Vaccin sởi.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Xem xét tình trạng tiêm chủng của trẻ dựa vào:

A. Sẹo tiêm chủng lao.

B. Phiếu tiêm chủng của trẻ. 

C. Hỏi bà mẹ hoặc gia đình.  

D. Sẹo, sổ sách, phiếu tiêm chủng, nếu cần hỏi bà mẹ hoặc gia đình.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Các cấu thành quan trọng trong định nghĩa dịch tễ học, chọn câu sai:

A. Tần suất của bệnh. 

B. Nguyên nhân của bệnh. 

C. Sự phân bố bệnh

D. Lý giải  sự phân bố bệnh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Đối với các bệnh lây qua đường tiêu hóa thì nguồn truyền nhiễm nguy hiểm là:

A. Người bệnh ở thời kỳ phát bệnh. 

B. Người khỏi bệnh mang trùng. 

C. Người lanh mang trùng. 

D. Người mang trùng mạn tính. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Một số yếu tố nguy cơ gây bệnh tăng huyết áp, chọn câu sai:

A. Yếu tố gia đình 

B. Thói quen ăn mặn 

C. Tuổi 

D. Tiền sử sản khoa

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học - Phần 9
Thông tin thêm
  • 11 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên