Câu hỏi: Sử dụng van giảm áp nhằm mục đích gì?
A. Đảm bảo áp lực trong đường ống không vượt quá mức cho phép.
B. Đảm bảo áp lực tại các dụng cụ vệ sinh không vượt quá mức cho phép.
C. Cân bằng lưu lượng tiêu thụ thực tế cho các dụng cụ dùng nước.
D. Gồm cả 3 đáp án a, b, c.
Câu 1: Đường ống xả nối với đường ống thoát nước bên ngoài phải tạo một góc (theo chiều nước chảy) không nhỏ hơn:
A. 30°
B. 60°
C. 90°
D. Không quy định
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Cần phải thiết kế trạm bơm nước thải cho công trình khi:
A. Lưu lượng nước thải của công trình lớn
B. Công trình có xây dựng tầng hầm
C. Khi toàn bộ nước thải của công trình không thể tự chảy ra hệ thống thoát nước bên ngoài
D. Khi bên ngoài không thiết kế trạm bơm thoát nước
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Quy định áp lực nước làm việc lớn nhất cho phép tại các dụng cụ vệ sinh trong hệ thống cấp nước bên trong nhà để:
A. Bảo vệ đường ống
B. Bảo vệ dụng cụ vệ sinh
C. Tiện nghi cho sử dụng
D. Gồm cả 3 đáp án a, b, c
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hệ số dùng nước không điều hòa ngày là:
A. Tỷ số giữa ngày dùng nước lớn nhất và ngày dùng nước nhỏ nhất trong năm.
B. Tỷ số giữa ngày dùng nước lớn nhất và ngày dùng nước trung bình trong năm.
C. Tỷ số giữa ngày dùng nước ngày nhỏ nhất và ngày dùng nước trung bình trong năm.
D. Tỷ số giữa ngày dùng nước nhỏ nhất và ngày dùng nước lớn nhất trong năm.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đường kính ống thoát nước trong nhà nối với hệ thống thoát nước bên ngoài không nhỏ hơn:
A. 100 mm
B. 150 mm
C. 200 mm
D. Đường kính ống đứng lớn nhất nối vào ống này
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khi thiết kế thông gió – ĐHKK cho phòng sạch trong bệnh viện, cần quan tâm kiểm soát các yếu tố nào sau đây:
A. Nhiệt độ và độ ẩm của không khí
B. Áp suất không khí trong phòng
C. Độ sạch của không khí và chống lây nhiễm chéo
D. Tất các các yếu tố trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 33
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 432
- 1
- 50
-
19 người đang thi
- 399
- 0
- 50
-
47 người đang thi
- 364
- 0
- 50
-
44 người đang thi
- 367
- 2
- 50
-
17 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận