Câu hỏi: Sốc do rối loạn phân bố máu:

167 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Sốc nhiểm trùng: do nhiểm trùng các bệnh tiêu hóa, tiết niệu, da, phổi, sãn khoa thường gặp vi khuẩn gram (-) như E. Coli, Pseudomonas, Proteus , Klebsiella.., các loại vi khuẩn này tạo nội độc tố và một số chất trung gian độc tính (endotoxine,TNF, IL-1..).

B. Độc tố (thuốc quá liều).

C. Sốc phản vệ do dị ứng thuốc. Sốc thần kinh.

D. Tất cả các câu trên.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giảm đáp ứng cơ tim đối với cathecholamine và chức năng tâm trương có thể góp phần rối loạn chức năng cơ tim chủ yếu gặp trong:

A.  sốc nhiễm trùng

B. sốc tim

C. sốc nội tiết; sốc giảm thể tích

D. tất cả đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Biểu hiện hô hấp trong sốc là:

A. thở nhanh nông

B. rối loạn nhịp thở

C. phổi đầy ran ẩm, tràn dich màng phổi bên phải hoặc 2 bên

D. Cả 3 đáp án A, B và C

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Natribicarbonate 140.00 thường được chỉ định khi:

A. pH máu dưới 7,0

B. pH máu dưới 7,1

C. pH máu dưới 7,15

D. pH máu dưới 7,2

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá:

A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone

B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole

C. Clindamycie + Aminoside

D. Cephalosporine + aminoside

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Sốc tim thường gặp:

A. Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim giãn, suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng)

B. Cơ học (Hở van 2 lá, khiếm khuyết vách liên thất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong hẹp van động mạch chủ, phì đại cơ tim)

C. Rối loạn nhịp

D. Cả A, B và C đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Phù do suy dinh dưỡng thường có đặc điểm:

A. Phù nhiều về chiều, sau khi hoạt động nặng

B. Phù ở ngọn chi

C. Phù xuất hiện đột ngột buổi sáng, ở mặt

D. Phù liên quan đến chế độ ăn nhạt

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 34
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên