Câu hỏi: Số tiền nhận trước của khách hàng còn thừa mà doanh nghiệp trả lại cho khách hàng được ghi vào:

160 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Bên Nợ TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511)

B. Bên Nợ TK Doanh thu nhận trước (3387)

C. Bên Nợ TK Phải thu khách hàng (131)

D.  Bên Nợ TK ký cược, ký quỹ dài hạn (344)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Số tiền trả trước còn thừa mà doanh nghiệp nhận lại từ người bán được ghi vào:

A. Bên Có TK Tạm ứng (141)

B. Bên Có TK Chi phí trả trước (142,242)

C. Bên Có TK Phải trả người bán (331)

D. Bên Có TK Ký cược , ký quỹ (144,244)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh khi thanh toán một khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ là chênh lệch giữa:

A. Tỷ giá ghi sổ của khoản nợ và tỷ giá tại thời điểm trả nợ

B. Tỷ giá ghi sổ của khoản nợ và tỷ giá xuất ngoại tệ để trả nợ

C. Tỷ giá tại thời điểm phát sinh khoản nợ và tỷ giá xuất ngoại tệ dùng để trả nợ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Phiếu thu tiền mặt được kế toán lập:

A. 1 liên

B. 2 liên

C. 3 liên

D. 4 liên

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là:

A. Đồng Việt Nam (VNĐ)

B. Nguyên tệ (đối với ngoại tệ)

C. Đồng Việt Nam (với tiền Việt Nam) và nguyên tệ (với ngoai tệ)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi doanh nghiệp bán sản phẩm , hàng hóa cho khách hàng và tiền hàng được trừ vào số tiền mà doanh nghiệp đã nhận trước thì giá bán của số sản phẩm , hàng hóa này được ghi vào:

A. Bên Nợ TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịc vụ (511)

B. Bên nợ TK Doanh thu nhận trước (3387)

C. Ben Nọ TK Phải thu khách hàng (131)

D. Bên No TK Nhận ký cược , ký quỹ dài hạn (344)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Các khoản thuế nào sau đây được ghi giảm doanh thu: 

A. Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp

B. Thuế TTĐB

C. Thuế xuất khẩu

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 22
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên