Câu hỏi: Phát sinh ngoại tệ tăng trong kỳ (doanh nghiệp áp dụng theo phương pháp TGTT)sẽ được ghi theo:

209 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Tỷ giá hối đoái thực tế tại thời điểm phát sinh

B. Tỷ giá ghi sổ đầu kỳ của loại ngoại tệ tương ứng

C. Tỷ giá bình quân

D. Tỷ giá nhập trước xuất trước 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi doanh nghiệp bán sản phẩm , hàng hóa cho khách hàng và tiền hàng được trừ vào số tiền mà doanh nghiệp đã nhận trước thì giá bán của số sản phẩm , hàng hóa này được ghi vào:

A. Bên Nợ TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịc vụ (511)

B. Bên nợ TK Doanh thu nhận trước (3387)

C. Ben Nọ TK Phải thu khách hàng (131)

D. Bên No TK Nhận ký cược , ký quỹ dài hạn (344)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Phiếu chi tiền mặt được kế toán lập:

A. 1 liên

B. 2 liên 

C. 3 liên

D. 4 liên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tài khoản 112 “ Tiền gửi ngân hàng “ chi tiết thành:

A. TK 1121 “ Tiền Việt Nam “ và tài khoản 1122 “ Ngoại tệ “

B. TK 1121 “ Tiền Việt Nam “ tài khoản 1122 “ Ngoại tệ “ và tài khoản 1123 “ Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý “

C. TK 1121 “ Tiền Việt Nam “ tài khoản 1122 “ Ngoại tệ “ , tài khoản 1123 “ Vàng, bạc “ và tài khoản 1124 “ Kim khí quý, đá quý “

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Các tài khoản nào sau đây được theo dõi chi tiết về mặt nguyên tệ:

A. TK tiền mặt (1112)

B. Tiền gửi ngân hàng(1122)

C. TK phải thu khách hàng(131)

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi áp dụng phương pháp xác định giá trị của lượng ngoại tệ xuất cần tuân thủ nguyên tắc:

A. Nguyên tắc hoạt động liên tục

B. Nguyên tắc phù hợp

C. Nguyên tắc nhất quán

D. Nguyên tắc kỳ kế toán

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tiền gửi ngân hàng bao gồm:

A. Tiền Việt Nam (VNĐ)

B. Ngoại tệ

C. Vàng ,bạc, kim loại quý, đá quý

D. Tất cả các loại trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 22
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên