Câu hỏi: Tài khoản 112 “ Tiền gửi ngân hàng “ chi tiết thành:

214 Lượt xem
30/08/2021
2.9 7 Đánh giá

A. TK 1121 “ Tiền Việt Nam “ và tài khoản 1122 “ Ngoại tệ “

B. TK 1121 “ Tiền Việt Nam “ tài khoản 1122 “ Ngoại tệ “ và tài khoản 1123 “ Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý “

C. TK 1121 “ Tiền Việt Nam “ tài khoản 1122 “ Ngoại tệ “ , tài khoản 1123 “ Vàng, bạc “ và tài khoản 1124 “ Kim khí quý, đá quý “

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi phát sinh công nợ bằng ngoại tệ,số công nợ này sẽ ghi nhận trên các tài khoản công nợ theo:

A. Tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ tồn đầu kỳ

B. Tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh ngoại tệ

C. Tỷ giá bình quân của lượng ngoại tệ tồn quỹ

D. Các câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: “ Biên lai thu tiền “ được sử dụng khi:

A. Thu tiền bán hàng và cung cấp dịch vụ

B. Chi tiền

C. Thu tiền phạt, thu lệ phí, phí.. và các trường hợp khách hàng nộp séc thanh toán nợ

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh khi thanh toán một khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ là chênh lệch giữa:

A. Tỷ giá ghi sổ của khoản nợ và tỷ giá tại thời điểm trả nợ

B. Tỷ giá ghi sổ của khoản nợ và tỷ giá xuất ngoại tệ để trả nợ

C. Tỷ giá tại thời điểm phát sinh khoản nợ và tỷ giá xuất ngoại tệ dùng để trả nợ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Tạm ứng là khoản tiền:

A. Doanh nghiệp ứng trước cho người bán

B. Người mua ứng trước cho doanh nghiệp để mua hàng

C. Doanh nghiệp ứng cho công nhân viên để mua hàng

D. Các câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Số tiền trả trước còn thừa mà doanh nghiệp nhận lại từ người bán được ghi vào:

A. Bên Có TK Tạm ứng (141)

B. Bên Có TK Chi phí trả trước (142,242)

C. Bên Có TK Phải trả người bán (331)

D. Bên Có TK Ký cược , ký quỹ (144,244)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 22
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên