Câu hỏi:

Số nhóm gen liên kết của một loài bằng

231 Lượt xem
30/11/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Số NST trong giao tử bình thường

B. Số cặp NST trong tế bào lưỡng bội bình thường

C. Số  NST trong 1 tế bào sinh dưỡng

D. Câu A,B đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cơ sở của hiện tượng di truyền liên kết là

A. Gen phân li độc lập và tổ hợp tự do

B. Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể

C. Hai hay nhiều gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể

D. Sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ruồi giấm?

A. Bộ nhiễm sắc thể có ít nhiễm sắc thể

B. Dễ nuôi và dễ tiến hành thí nghiệm

C. Ít biến dị và các biến dị khó quan sát

D. Thời gian sinh trưởng ngắn, đẻ nhiều

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Moocgan theo dõi sự di truyền của hai cặp tính trạng về

A. Màu hạt và hình dạng vỏ hạt

B. Hình dạng và vị của quả

C. Màu sắc của thân và độ dài của cánh

D. Màu hoa và kích thước của cánh hoa

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Ý nghĩa của di truyền liên kết là gì ?

A. Di truyền liên kết được vận dụng để chọn những nhóm tính trạng tốt luôn di truyền với nhau

B.  Di truyền liên kết được vận dụng trong xây dựng luật Hôn nhân và gia đình

C. Di truyền liên kết được sử dụng để xác định kiểu gen của các cơ thể đem lai

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là

A. Làm tăng biến dị tổ hợp

B. Làm phong phú, đa dạng ở sinh vật

C. Làm hạn chế xuất hiện biến tổ hợp

D. Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế kiểu hình

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Phép lai nào sau đây được xem là phép lai phân tích ở ruồi giấm?

A. Thân xám, cánh dài × Thân xám, cánh dài

B. Thân đen, cánh ngắn × Thân đen, cánh ngắn

C. Thân xám, cánh ngắn × Thân đen, cánh dài

D. Thân xám, cánh dài × Thân đen, cánh ngắn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 13 (có đáp án): Di truyền liên kết
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 36 Câu hỏi
  • Học sinh