Câu hỏi:

Quy luật liên kết gen được phát hiện khi

314 Lượt xem
30/11/2021
4.0 10 Đánh giá

A. Lai phân tích

B. Cho ruồi đực F1 mình xám, cánh dài tạp giao với ruồi cái mình đen, cánh cụt

C. Cho ruồi cái mình xám, cánh dài tạp giao với ruồi đực mình đen, cánh cụt

D. Cho ruồi đực và ruồi cái mình đen, cánh cụt tạp giao với nhau

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ý nghĩa của di truyền  liên kết là

A. Chọn được những nhóm tính trạng tốt luôn được di truyền  cùng nhau

B. Tạo nên các biến dị có ý nghĩa quan trọng

C. Xác định được kiểu gen của cá thể lai

D. Bổ sung cho di truyền phân li độc lập

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Khi cho các ruồi giấm F1 có thân xám, cánh dài giao phối với nhau, Mocgan thu được tỉ lệ kiểu hình ở F2 là

A. 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh ngắn

B. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh ngắn

C. 3 thân xám, cánh ngắn : 1 thân đen, cánh dài

D. 1 thân xám, cánh ngắn : 1 thân đen, cánh dài

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa gì ?

A. Làm tăng tính đa dạng của sinh giới

B. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp

C. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm gen quý

D. Cả B và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Hiện tượng di truyền liên kết là do

A. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau

B. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp NST

C. Các gen phân li độc lập trong giảm phân

D. Các gen tự do tổ hợp trong thụ tinh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Liên kết gen là

A. Nhiều gen nằm trên các nhiễm sắc thể (NST) cùng liên kết và cùng di truyền với nhau

B. Nhiều gen cùng liên kết và cùng hoán vị trong quá trình di truyền

C. Nhiều gen nằm trong cùng một NST cùng trao đổi chỗ cho nhau trong  phân bào

D. Nhiều gen cùng nằm trên một NST cùng phân li trong phân bào và cùng tổ hợp trong thụ tinh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 13 (có đáp án): Di truyền liên kết
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 36 Câu hỏi
  • Học sinh