Câu hỏi:

Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ giữa các tính trạng là trội lặn hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình trong phép lai :ABDabdxABDabd:  sẽ có kết quả giống như kết quả của

199 Lượt xem
30/11/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Lai phân tích

B. Gen đa hiệu

C. Lai hai tính trạng

D. Lai một tính trạng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành lên

A. Nhóm gen liên kết

B. Cặp NST tương đồng

C. Các cặp gen tương phản

D. Nhóm gen độc lập

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Moocgan theo dõi sự di truyền của hai cặp tính trạng về

A. Màu hạt và hình dạng vỏ hạt

B. Hình dạng và vị của quả

C. Màu sắc của thân và độ dài của cánh

D. Màu hoa và kích thước của cánh hoa

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phép lai nào sau đây được xem là phép lai phân tích ở ruồi giấm?

A. Thân xám, cánh dài × Thân xám, cánh dài

B. Thân đen, cánh ngắn × Thân đen, cánh ngắn

C. Thân xám, cánh ngắn × Thân đen, cánh dài

D. Thân xám, cánh dài × Thân đen, cánh ngắn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là

A. Sự không phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân

B. Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau

C. Sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng

D. Các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trong chọn giống người ta ứng dụng di truyền liên kết để lựa chọn nhóm tính trạng di truyền cùng nhau là

A. Nhóm tính trạng xấu

B. Nhóm tính trạng tốt

C. Nhóm tính trạng trội

D. Nhóm tính trạng lặn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ruồi giấm đực có kiểu gen BVbv (di truyền liên kết ) cho mấy loại giao tử

A. 2 loại : BV, bv

B. 4 loại: BV, Bv, bV, bv

C. 2 loại : Bb, Vv

D. Cả b và c

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 13 (có đáp án): Di truyền liên kết
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 36 Câu hỏi
  • Học sinh