Câu hỏi: Số liệu đo được của các thiết bị đo ứng suất bố trí ở đáy dầm bê tông ứng suất trước là đại lượng gì?

169 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Là ứng suất kéo trong bê tông dầm

B. Là biến dạng của bê tông đáy dầm trong phạm vi chuẩn đo

C. Là độ mở rộng vết nứt dưới đáy dầm

D. Là ứng suất giảm nén của bê tông đáy dầm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đối với dầm bê tông thường đáy dầm nằm trong vùng chịu kéo nên được coi là không làm việc, do vậy không bố trí các điểm đo ứng suất ở đáy dầm bê tông có được không? Tại sao?

A. Được vì khi ứng suất kéo vượt quá cường độ chịu kéo của bê tông thì đo không có ý nghĩa

B. Được, vì không sử dụng các kết quả đo này

C. Không được, vì sử dụng kết quả đo để kiểm tra độ mở rộng vết nứt và phân tích kết cấu

D. Không được, vì sử dụng kết quả đo để kiểm tra độ mở rộng vết nứt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đánh gía mức độ nguy hiểm của cấu kiện kết cấu bê tông cốt thép bao gồm các nội dung:

A. Khả năng chịu lực

B. Cấu tạo và liên kết

C. Vết nứt và biến dạng

D. Các câu a, b, c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đánh giá mức độ nguy hiểm của các bộ phận của nhà được phân theo các cấp:

A. Không nguy hiểm – Nguy hiểm không đáng kể - Nguy hiểm – Rất nguy hiểm.

B. Không nguy hiểm – Nguy hiểm cục bộ - Nguy hiểm – Tổng thể nguy hiểm.

C. Không có cấu kiện nguy hiểm – Có cấu kiện nguy hiểm – Nguy hiểm cục bộ - Tổng thể nguy hiểm.

D. Các câu a, b, c đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Mật độ kiểm tra độ chặt lu lèn để phục vụ công tác nghiệm cho lớp móng cấp phối đá dăm được rải bằng máy rải chuyên dụng được quy định như thế nào.

A. 7000 m2 kiểm tra tại 2 vị trí ngẫu nhiên

B. 9000 m2 kiểm tra tại 2 vị trí ngẫu nhiên

C. 7000 m2 kiểm tra tại 3 vị trí ngẫu nhiên

D. 9000 m2 kiểm tra tại 3 vị trí ngẫu nhiên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Sai số về chiều dày của lớp mặt trên bê tông nhựa rải nóng được quy định như thế nào

A. ± 5 % chiều dày trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại không quá 10 mm

B. ± 5 % chiều dày trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại không quá 15 mm

C. ± 10 % chiều dày trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại không quá 10 mm

D. ± 10 % chiều dày trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo, 5 % còn lại khống quá 15 mm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 17
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên