Câu hỏi: Xác định cường độ nén của bê tông bằng phương pháp sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng thử bê tông loại bật nảy không được áp dụng trong trường hợp sau:

185 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Bê tông có cường độ nén nhỏ hơn 10Mpa hoặc lớn hơn 35Mpa

B. Bê tông có chiều dày theo phương thí nghiệm nhỏ hơn 100mm

C. Các câu a, b đều đúng

D. Các câu a, b đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Để xác định cường độ nén của bê tông cần thử bằng phương pháp sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng thử bê tông loại bật nảy, phải có các thông số sau:

A. Vận tốc xuyên (v) của siêu âm và độ cứng bề mặt của bê tông (n) đo được trên súng bật nảy

B. Thành phần bê tông: loại và hàm lượng xi măng, loại và đường kính lớn nhất của cốt liệu lớn

C. Các câu a, b đều sai

D. Bao gồm cả đáp án a và b

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Mật độ kiểm tra độ chặt của mỗi lớp đất đắp sau khi đầm nén xong được quy định như thế nào. 

A. Tối thiểu 3 vị trí trên 1000 m2

B. Tối thiểu 2 vị trí trên 1000 m2

C. Tối thiểu 2 vị trí trên 1500 m2

D. Tối thiểu 3 vị trí trên 1500 m2

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi nghiệm thu thử nghiệm lực giữ dọc ray cho đường sắt thông thường thì trị số lực giữ dọc ray là bao nhiêu?

A. Đối với 1 cụm phụ kiện (ở một bên ray) phải lớn hơn 7 kN

B. Đối với cả 02 bên ray phải lớn hơn 14kN nhưng mỗi bên có thể nhỏ hơn 7 kN

C. Đối với 1 cụm phụ kiện (ở một bên ray) phải lớn hơn 5 kN

D. Đối với cả 02 bên ray phải lớn hơn 10kN nhưng mỗi bên có thể nhỏ hơn 5 kN

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Mật độ kiểm tra độ chặt lu lèn để phục vụ công tác nghiệm cho lớp móng cấp phối đá dăm được rải bằng máy rải chuyên dụng được quy định như thế nào.

A. 7000 m2 kiểm tra tại 2 vị trí ngẫu nhiên

B. 9000 m2 kiểm tra tại 2 vị trí ngẫu nhiên

C. 7000 m2 kiểm tra tại 3 vị trí ngẫu nhiên

D. 9000 m2 kiểm tra tại 3 vị trí ngẫu nhiên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Sai số về chiều dày của lớp kết cấu đá dăm nước được quy định như thế nào. 

A. Sai lệch không quá ± 10 % chiều dày thiết kế, nhưng không lớn hơn 10 mm

B. Sai lệch không quá ± 10 % chiều dày thiết kế, nhưng không lớn hơn 20 mm

C. Sai lệch không quá ± 5 % chiều dày thiết kế, nhưng không lớn hơn 10 mm

D. Sai lệch không quá ± 5 % chiều dày thiết kế, nhưng không lớn hơn 20 mm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 17
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên