Câu hỏi: Sai số cho phép về chiều dày của lớp móng trên cấp phối đá dăm được quy định bằng bao nhiêu

164 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. ± 3 mm

B. ± 5 mm

C. ± 7 mm

D. ± 10 mm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi kiểm tra nghiệm thu kích thước hình học của nền đường sau thi công, sai số cho phép của vị trí trục tim tuyến đường là bao nhiêu. 

A. Không quá 50 mm đối với đường cao tốc và đường cấp I, II, III và không quá 100 mm đối với đường cấp IV, V, VI.

B. Không quá 50 mm đối với tất cả các cấp đường.

C. Không quá 100 mm đối với tất cả các cấp đường.

D. Không quá 50 mm đối với đường cao tốc và đường cấp I, II và không quá 100 mm đối với đường cấp III, IV, V, VI.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi kiểm tra nghiệm thu kích thước hình học của nền đường sau thi công, sai số cho phép về độ dốc ngang và độ dốc siêu cao là bao nhiêu.

A. ± 0,3 % đối với đường cao tốc và đường cấp I, II và ± 0,5 % đối với đường cấp III, IV, V, VI.

B. ± 0,3 % đối với tất cả các cấp đường.

C. ± 0,5 % đối với tất cả các cấp đường.

D. ± 0,3 % đối với đường cao tốc và đường cấp I, II, III và ± 0,5 % đối với đường cấp IV, V, VI.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi kiểm định chất lượng tà vẹt gỗ, thì nội dung kiểm tra bao gồm:

A. Kiểm tra kích thước, hình dáng bên ngoài

B. Kiểm tra độ thấm sâu của thuốc phòng mục

C. Kiểm tra kích thước, hình dáng bên ngoài và kiểm tra độ thấm sâu của thuốc phòng mục

D. Kiểm tra kích thước và độ thấm sâu của thuốc phòng mục

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khi kiểm định chất lượng của tà vẹt bê tông dự ứng lực, thì nội dung thử nghiệm tĩnh để thẩm tra thiết kế nhằm mục đích:

A. Để xác nhận tính chất của tà vẹt bê tông

B. Để mô phỏng các tải trọng tác dụng lên tà vẹt bê tông trong quá trình sử dụng

C. Để kiểm tra khi xuất hiện tình huống đặc biệt

D. Đáp án b hoặc c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên