Câu hỏi:

Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:

440 Lượt xem
30/11/2021
3.1 7 Đánh giá

A. A. phitocrom

B. B. carotenoid

C. C. diệp lục

D. D. auxin.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:

A. A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.

B. B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.

C. C.  Từ mạch rây sang mạch gỗ.

D. D. Qua mạch gỗ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Hướng động ở thực vật là :

A. A. Phản ứng của thực vật với tác nhân kích thích

B. B.  Hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng

C. C. Sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tố vật lí hóa học bên trong tế bào

D. D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chất được tách ra khôi chu trình Canvin đề khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:

A. A. RiDP (ribulôzơ - 1.5 - điphôtphat).

B. B. APG (axit phốtphoglixêric).

C. C. AlPG (anđêhit photphoglixêric)

D. D. AM (axit malic).

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhận định nào sau đây là không đúng  khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu?

A. A. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.

B. B. Tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào quả trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.

C. C. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.

D. D. Thường được phân chia thành nguyên tố đại lượng và vi lượng tương ứng với hàm lượng của chúng trong mô thực vật.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là

A. A. vận tốc lớn, được điểu chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng

B. B. Vận tốc nhỏ , không được điều chỉnhB. Vận tốc nhỏ , không được điều chỉnh

C. C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng

D. D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Học sinh