Câu hỏi:

Quy trình: “ Thu hoạch Tuốt, tẻ hạt  Làm sạch, phân loại  Làm khô  Làm nguội  Phân loại theo chất lượng  Bảo quản  Sử dụng ” là quy trình bảo quản:

321 Lượt xem
30/11/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Thóc, ngô.

B. Khoai lang tươi.

C. Hạt giống.

D. D. Sắn lát khô.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình:

A. Chế biến rau quả.

B. Bảo quản lạnh rau, quả tươi.

C. Chế biến xirô.

D. D. Bảo quản rau, quả tươi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Quy trình bảo quản sắn lát khô gồm:

A. Thu hoạch (dỡ) – Chặt cuống, gọt vỏ - Làm sạch – Thái lát – Làm khô – Đóng gói – Bảo quản kín, nơi khô ráo – Sử dụng

B. B. Thu hoạch (dỡ) –Làm sạch – Chặt cuống, gọt vỏ - Thái lát – Làm khô – Đóng gói – Bảo quản kín, nơi khô ráo – Sử dụng

C. Thu hoạch (dỡ) –Làm sạch – Chặt cuống, gọt vỏ - Thái lát – Làm khô – Bảo quản kín, nơi khô ráo – Đóng gói – Sử dụng

D. D. Thu hoạch (dỡ) – Chặt cuống, gọt vỏ - Làm sạch – Thái lát – Làm khô – Bảo quản kín, nơi khô ráo – Đóng gói – Sử dụng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là

A. giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.

B. tránh đông cứng rau, quả.

C. tránh lạnh trực tiếp.

D. D. tránh mất nước.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhiệt độ kho bảo quản lạnh được điều chỉnh từ:

A. 00C40C

B.  -10C – 20C

C.  00C – 150C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Bảo quản bằng chiếu xạ là phương pháp bảo quản

A. hạt giống.

B. củ giống.

C. thóc, ngô.

D. D. rau, hoa, quả tươi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đặc điểm của nhà kho ?

A. Là dạng kho hình trụ, hình vuông hay hình sáu cạnh.

B. Dưới sàn kho có gầm thông gió

C. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô

D. D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 42 (có đáp án): Bảo quản lương thực, thực phẩm
Thông tin thêm
  • 37 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 10 Câu hỏi
  • Học sinh