Câu hỏi: Quy tắc riêng của tam đoạn luận hình 2 là gì?

109 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là A hay I.

B. Đại tiền đề là A hay E; có tiền đề là O hay E.

C. Đại tiền đề là A hay E; có 1 tiền đề là A hay I.

D. Đại tiền đề là A hay E; tiểu tiền đề là E hay O.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: “Một số loài thú sống dưới nước; Cá voi sống dưới nước; Vậy, cá voi là loài thú”. Tam đoạn luận đơn này đúng hay sai, vì sao?

A. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.

B. Đúng, vì các tiền đề và kết luận đều đúng.

C. Sai, vì cả hai tiền đề đều là phán đoán bộ phận.

D. Sai, vì đại từ không chu diên trong tiền đề nhưng chu diên trong kết luận.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Kiểu suy luận nào đúng?

A. [a → ~b] ⇒ [~b → a].

B. [~a → b] ⇒ [b → a].

C. [a → b] ⇒ [~a → ~b].

D. [a → b] ⇒ [~a ∨ b].

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Phán đoán nào tương đương với phán đoán “Nếu ông ấy không tham ô thì ông ấy không bị cách chức và cũng không bị truy tố”?

A. Nếu ông ấy bị truy tố hay bị cách chức thì ông ấy đã tham ô.

B. Nếu ông ấy tham ô thì ông ấy bị cách chức và bị truy tố.

C. Nếu ông ấy tham ô thì ông ấy bị cách chức hay bị truy tố.

D. Vẫn có chuyện ông ấy tham ô mà không bị cách chức.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Kiểu AIO đúng hay sai, tại sao? Biết rằng, tam đoạn luận đơn này có trung từ là chủ từ trong đại tiền đề và là vị từ trong tiểu tiền đề?

A. Sai, vì trung từ không chu diên trong cả hai tiền đề.

B. Sai, vì đại từ không chu diên ở tiền đề nhưng lại chu diên ở kết luận.

C. Sai, vì cả 2 tiền đề đều là phán đoán khẳng định mà kết luận là phán đoán phủ định.

D. B và C đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Kiểu suy luận nào đúng?

A. [a → ~b] ⇒ [~b → a].

B. [~a → b] ⇒ [~b → ~a].

C. [~b → a] ⇒ [~a → b].

D. [a →  b] ⇒ [~b → a].

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm bộ môn Logic học có đáp án - Phần 5
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên