Câu hỏi: Quy định về lối thoát hiểm và thang thoát hiểm phải đảm bảo các yêu cầu về khoảng cách từ vị trí xa nhất đến cửa thoát hiểm hoặc cầu thang thoát theo quy định sau:

156 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 40m; Chiều dài lối thoát cụt 25m.

B. Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 30m; Chiều dài lối thoát cụt 15m.

C. Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 25m; Chiều dài lối thoát cụt 12m.

D. Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 20m; Chiều dài lối thoát cụt 10m.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Mặt bằng tầng trong bản vẽ kiến trúc là:

A. Hình cắt bằng của ngôi nhà hay công trình khi dùng một mặt phẳng cắt nằm ngang ở cao độ cách mặt sàn khoảng cách bằng 1/3 chiều cao của tầng (hoặc ở cao độ 1 m trên mặt sàn) cắt qua ngôi nhà hay công trình. Trong trường hợp cửa sổ được thiết kế cao hơn cao độ quy ước ở trên, thì mặt cắt ngang được lấy ở cao độ ngang qua cửa sổ.

B. Hình ảnh những gì có thể trông thấy được trên hình chiếu bằng các tầng của ngôi nhà hay công trình.

C. Hình chiếu bằng các tầng của ngôi nhà hay công trình trên mặt bằng các tầng.

D. Tất cả các nội dung trên.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Bản vẽ mặt bằng tầng công trình trong hồ sơ thiết kế kỹ thuật cần ghi đầy đủ:

A. Tổng kích thước của toàn công trình và các bộ phận chính

B. Bên ngoài hình vẽ: Kích thước của mảng tường, lỗ cửa, khoảng cách giữa các trục của cửa đi, cửa sổ, khoảng cách giữa các trục của những bước cột ở công trình có kết cấu khung

C. Bên trong hình vẽ: Các kích thước hai chiều của các bộ phận buồng, phòng, tên, số thứ tự, diện tích sử của chúng (Trong trường hợp cần thiết cần ghi cả ký hiệu vật liệu lát nền) kích thước chiều rộng, chiều cao bên trong của cửa sổ, cao độ sàn của các tầng so với cao độ ± 0.000 của công trình

D. Tất cả các nội dung trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Tiêu chuẩn diện tích một chỗ đỗ xe được quy định như sau:

A. Mô tô, xe máy: 2,5m2/xe; Xe đạp: 0,8m2/xe; Ô tô: 20 m2/xe.

B. Mô tô, xe máy: 3m2/xe; Xe đạp: 0,9m2/xe; Ô tô: 25 m2/xe.

C. Mô tô, xe máy: 3m2/xe; Xe đạp: 01m2/xe; Ô tô: 30 m2/xe.

D. Mô tô, xe máy: 3,5m2/xe; Xe đạp: 1,2m2/xe; Ô tô: 35 m2/xe.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nội dung của bản vẽ chi tiết cấu tạo kiến trúc cần thể hiện trong bản vẽ chi tiết của hồ sơ thiết kế kiến trúc:

A. Các chi tiết cấu tạo đặc trưng nhất của các bộ phận kết cấu

B. Vật liệu sử dụng, các kích thước chi tiết, số thứ tự chi tiết

C. Trong một bản vẽ nếu các chi tiết được thể hiện ở các tỷ lệ khác nhau thì bên cạnh hình vẽ phải ghi tỷ lệ kích thước sử dụng

D. Tất cả các nội dung nêu trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 44
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên