Câu hỏi: Độ dốc (góc nghiêng) của các thang bộ trên các đường thoát nạn không được lớn hơn:
A. 1 : 1 (45°); bề rộng mặt bậc không được nhỏ hơn 25 cm, còn chiều cao bậc không được lớn hơn 22 cm
B. 2 : 1 (63,5°); bề rộng mặt bậc không được nhỏ hơn 30 cm, còn chiều cao bậc không được lớn hơn 25 cm
C. 1 : 1 (45°); bề rộng mặt bậc không được nhỏ hơn 30 cm, còn chiều cao bậc không được lớn hơn 25 cm
D. 2 : 1 (63,5°); bề rộng mặt bậc không được nhỏ hơn 25 cm, còn chiều cao bậc không được lớn hơn 22 cm
Câu 1: Trong bệnh viện, kích thước thang máy (cabin) cho bệnh nhân và thang máy (cabin) cho nhân viên không được nhỏ hơn:
A. 1200 mm x 1800 mm và 1000 mm x 1200 mm
B. 1300mm x 2100mm và 1100mm x 1400mm
C. 1400mm x 2200mm và 1200mm x 1500mm
D. 1500mm x 2400mm và 1300mm x 1600mm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Tiêu chuẩn thiết kế Công sở cơ quan hành chính nhà nước (TCVN 4601:2012) có quy định chiều rộng tối thiểu của một vế thang của cầu thang chính; cầu thang phụ; cầu thang thoát nạn; cầu thang chữa cháy ngoài nhà lần lượt là:
A. 1,20m; 1,10m; 0,90m; 0,60m
B. 1,50m; 1,20m; 1,00m; 0,60m
C. 1,80m; 1,20m; 1,05m; 0,60m
D. 2,10m; 1,50m; 1,20m; 0,90m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khi tính sàn có diện tích lớn, hoạt tải sử dụng có thể được giảm đi bằng hệ số. Hệ số này chỉ phụ thuộc vào:
A. Độ cao của sàn trong ngôi nhà
B. Diện tích của sàn
C. Loại phòng sử dụng
D. Diện tích của sàn và loại phòng sử dụng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Thép dùng làm kết cấu chịu lực phải là loại thép nào theo TCVN dưới đây
A. CT38
B. BCT38
C. CCT38
D. CT42s
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Các nội dung sau đây được thể hiện trên bản vẽ thiết kế kiến trúc nào của hồ sơ thiết kế thi công công trình: ![]()
A. Mặt bằng tầng trong hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
B. Mặt cắt trong hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
C. Mặt đứng trong hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
D. Chi tiết trong hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Tiêu chuẩn diện tích một chỗ đỗ xe được quy định như sau:
A. Mô tô, xe máy: 2,5m2/xe; Xe đạp: 0,8m2/xe; Ô tô: 20 m2/xe.
B. Mô tô, xe máy: 3m2/xe; Xe đạp: 0,9m2/xe; Ô tô: 25 m2/xe.
C. Mô tô, xe máy: 3m2/xe; Xe đạp: 01m2/xe; Ô tô: 30 m2/xe.
D. Mô tô, xe máy: 3,5m2/xe; Xe đạp: 1,2m2/xe; Ô tô: 35 m2/xe.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 44
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 389
- 1
- 50
-
17 người đang thi
- 362
- 0
- 50
-
57 người đang thi
- 332
- 0
- 50
-
93 người đang thi
- 333
- 2
- 50
-
98 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận