Câu hỏi: Quy định sử dụng kết quả đánh giá xếp loại học sinh theo thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thuộc:

164 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Chương IV từ điều 10 đến 12

B. Chương IV từ điều 11 đến 13

C. Chương IV từ điều 14 đến 14

D. Chương IV từ điều 13 đến 15

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hiệu trưởng chỉ đạo việc đánh giá định kì kết quả học tập, mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng theo chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học vào các thời kỳ:

A. Khảo sát đầu năm, giữa học kỳ, cuối học kỳ các môn học: Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tin học, Tiếng dân tộc bằng bài kiểm tra định kì

B. Cuối học kì I và cuối năm học đối với các môn học: Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tin học, Tiếng dân tộc bằng bài kiểm tra định kì

C. Cả 2 ý a, b đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Học sinh hoàn thành chương trình lớp 5 (năm) được xác nhận và ghi vào học bạ là:

A. Hoàn thành chương trình tiểu học

B. Hoàn thành chương trình

C. Hoàn thành chương trình cấp học

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Bài kiểm tra định kì được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế, cho điểm theo thang điểm:

A. Theo thang điểm 10 (mười), không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân

B. Theo thang điểm 10 (mười), cho điểm 0 (không) và điểm thập phân

C. Theo thang điểm 10 (mười), và điểm thập phân

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chương trình giáo dục phổ thông, Mục tiêu giáo dục tiểu học là gì?

A. Tất cả trẻ em đều được đi học cấp tiểu học

B. Trẻ 6 tuổi vào học lớp 1 và trẻ 11 tuổi HTCT tiểu học

C. Tất cả trẻ em khuyết tật được đi học cấp tiểu học

D. Hình thành những cơ sở ban đầu về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẫm mĩ để tiếp tục học

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 12
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm