Câu hỏi: Qui trình thiết kế mẫu gồm có các bước: (1) Xác định chính xác quần thể đích; (2) Xác định rõ các biến số cần điều tra; (3) Xác định độ chính xác mong muốn; (4) Tính cỡ mẫu. Các bước đó phải được tiến hành theo trình tự sau: 

316 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. 1, 2, 3, 4

B. 2, 1, 3, 4

C. 3, 1, 2, 4

D. 4, 1, 2, 3

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để có được ước đoán chính xác nhất về tỷ lệ cần điều tra trong quần thể thì dựa vào điều nào:

A. Tỷ lệ mắc bệnh ở địa phương

B. Số liệu thường qui

C. Có thể coi p = 0,50

D. Một nghiên cứu ngang

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Để có được ước đoán chính xác nhất về tỷ lệ cần điều tra trong quần thể thì dựa vào:

A. Một nghiên cứu thăm dò

B. Tỷ lệ mắc bệnh ở địa phương

C. Số liệu thường qui

D. Một nghiên cứu ngang

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Trong các công thức tính cỡ mẫu/ước lượng một tỷ lệ thì mẫu số luôn luôn là:

A. Độ lệch chuẩn

B. Độ dài khoảng tin cậy

C. Mức chính xác của nghiên cứu

D. Một giá trị được tra trong bảng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Để tính được cỡ mẫu/ ước lượng một số trung bình phải dựa vào:

A. Ước đoán độ lệch chuẩn của quần thể

B. Bảng số ngẫu nhiên

C. Khung mẫu

D. Cỡ của quần thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Cỡ mẫu trong nghiên cứu thuần tập luôn tùy thuộc vào đâu:

A. Ước đoán chính xác nhất về tỷ lệ cần điều tra trong quần thể

B. β: sai số loại II: xác suất chấp nhận Ho (RR = 1) trong khi Ho sai

C. Tỷ lệ bị bệnh trong mẫu thăm dò

D. Tỷ lệ bị bệnh trong quần thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Dùng công thức n = Z2p(1 - p)/c2 để tính kích thước mẫu trong trường hợp ước lượng một tỷ lệ. Trong đó p là:

A. Ước đoán chính xác nhất về tỷ lệ cần điều tra trong quần thể

B. Ước đoán về tỷ lệ phơi nhiễm trong quần thể

C. Tỷ lệ bị bệnh trong mẫu thăm dò

D. Tỷ lệ bị bệnh trong quần thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 4
Thông tin thêm
  • 49 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên