Câu hỏi: Dùng Test χ2 để so sánh:
A. 2 tỷ lệ của 2 mẫu độc lập
B. 2 số trung bình của 2 mẫu độc lập
C. Tỷ lệ của mẫu với tỷ lệ của quần thể
D. Tỷ lệ của 2 quần thể
Câu 1: Qui trình thiết kế mẫu gồm có các bước: (1) Xác định chính xác quần thể đích; (2) Xác định rõ các biến số cần điều tra; (3) Xác định độ chính xác mong muốn; (4) Tính cỡ mẫu. Các bước đó phải được tiến hành theo trình tự sau:
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 1, 3, 4
C. 3, 1, 2, 4
D. 4, 1, 2, 3
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Một quần thể có kích thước N = 6 , mẫu chọn ra có kích thước n = 4. Tổng số T các mẫu có kích thước n = 4 là:
A. T = 20
B. T = 15
C. T = 10
D. T = 6
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Test Z dùng để so sánh:
A. Tỷ lệ của các mẫu độc lập
B. Tỷ lệ của 2 quần thể
C. Trung bình của các mẫu độc lập
D. Trung bình của mẫu với trung bình của quần thể
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Test F dùng để so sánh:
A. Tỷ lệ của các mẫu độc lập
B. Tỷ lệ của 2 quần thể
C. Tỷ lệ của mẫu với tỷ lệ của quần thể
D. Trung bình của các mẫu độc lập
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Để tính được cỡ mẫu/ ước lượng một số trung bình phải dựa vào:
A. Ước đoán độ lệch chuẩn của quần thể
B. Bảng số ngẫu nhiên
C. Khung mẫu
D. Cỡ của quần thể
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Dùng test t để so sánh về:
A. Tỷ lệ của các mẫu độc lập
B. Tỷ lệ của 2 quần thể
C. Tỷ lệ của mẫu với tỷ lệ của quần thể
D. Trung bình của mẫu với trung bình của quần thể
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 4
- 49 Lượt thi
- 45 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học
- 5.8K
- 474
- 40
-
31 người đang thi
- 1.8K
- 120
- 40
-
67 người đang thi
- 1.5K
- 66
- 40
-
35 người đang thi
- 914
- 24
- 40
-
24 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận