Câu hỏi: Quạt ly tâm áp suất cao tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?

83 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. 6÷100mmHg 

B. Nhỏ hơn 6mmHg

C. 100÷200mmHg

D. 200÷1000mmHg

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: So với bơm ly tâm, bơm pittông có nhược điểm gì? 

A. Lưu lượng không đều, không truyền động trực tiếp

B. Số vòng quay lớn

C. Không thể bơm chất lỏng độ nhớt cao

D. Năng suất thấp với áp suất lớn

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Áp suất toàn phần của bơm là…:

A. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng

B. Đại lượng đặc trưng cho nhiệt lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng

C. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị nhiệt lượng chất lỏng

D. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm nhận từ một đơn vị trọng lượng chất lỏng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: So với bơm pittông, bơm ly tâm có nhược điểm gì?

A. Hiệu suất thấp, khả năng tự hút kém

B. Lưu lượng không đều

C. Số vòng quay lớn

D. Không thể bơm chất lỏng bẩn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chọn phát biểu đúng đối với bơm pittông và bơm ly tâm:

A. Bơm ly tâm khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng

B. Bơm pittông khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng

C. Cả hai bơm đều phải mồi chất lỏng trước khi vận hành

D. Cả hai bơm đều không cần mồi chất lỏng khi vận hành

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: So với bơm pittông, bơm ly tâm có ưu điểm gì?

A. Cấu tạo đơn giản, có thể truyền động trực tiếp từ động cơ

B. Trong trường hợp năng suất thấp thì cho áp suất cao

C. Tiết kiệm hơn về năng lượng

D. Hiệu suất cao hơn

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Hai bum ghép song song thì có đặc điểm là:

A. Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng

B. Cột áp tăng, lưu lượng tăng

C. Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên

D. Cột áp và lưu lượng không đổi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm - Phần 8
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên