Câu hỏi: Quá trình luân chuyển chứng từ?

190 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Hoàn chỉnh chứng từ - Kiểm tra chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Bảo quản và lưu giữ chứng từ.

B. Kiểm tra chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Bảo quản và lưu giữ chứng từ.

C. Kiểm tra chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Bảo quản và lưu giữ chứng từ - Tổ chức luân chuyển chứng từ.

D. Kiểm tra chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Bảo quản và lưu giữ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong kế toán nguyên tắc nhất quán được hiểu theo các nội dung nào sau đây:

A. Thời hạn ghi sổ phải nhất quán

B. Đơn vị đo lường phải nhất quán

C. Chính sách kế toán và phương pháp kế toán phải nhất quán trong kỳ kế toán năm

D. Đơn vị kế toán phải nhất quán

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Hãy tìm nội dung sai?

A. Chữ ký của kế toán trên chứng từ kế toán bằng mực đỏ hoặc đóng dấu chữ ký đã khắc sẵn.

B. Chữ ký trên chứng từ kế toán của 1 người phải thống nhất ( không thay đổi giữa các lần ký).

C. Chứng từ kế toán phải có đủ chữ kí của những người có liên quan đến nội dung chứng từ.

D. Chữ ký trên chứng từ kế toán thực hiện bằng bút mực.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không thuộc yêu cầu của kế toán:

A. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế,tài chính phát sinh của chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính

B. Phản ánh kịp thời , đúng thời hạn quy định thông tin số liệu kế toán

C. Phản ánh một cách thận trọng thông tin số liệu kế toán

D. Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin số liệu kế toán

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi doanh nghiệp xuất kho NVL sử dụng cho sản xuất sản phẩm lựa chọn định khoản đúng?

A. Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp (621) / Có TK NVL (152)

B. Nợ TK Chi phí bán hàng (641) / Có TK NVL (152)

C. Nợ TK Chi phí QLDN (642) / Có TK NVL (152)

D. Nợ TK Chi phí SXC (627) / Có TK NVL (152)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Định khoản kế toán. Nợ TK 111/ Có TK 131, được hiểu chính xác theo nội dung kinh tế nào?

A. Trả lại tiền mặt cho khách hàng.

B. Khách hàng trả nợ tiền vay bằng tiền mặt.

C. Nhận tiền mặt ứng trước của khách hàng.

D. Số tiền phải thu của khách hàng về sản phẩm hàng hóa.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên