Câu hỏi: Quá trình luân chuyển chứng từ?

193 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Hoàn chỉnh chứng từ - Kiểm tra chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Bảo quản và lưu giữ chứng từ.

B. Kiểm tra chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Bảo quản và lưu giữ chứng từ.

C. Kiểm tra chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Bảo quản và lưu giữ chứng từ - Tổ chức luân chuyển chứng từ.

D. Kiểm tra chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Bảo quản và lưu giữ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nhóm TK chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn được hiểu về mặt kết cấu như nào?

A. Chỉ giống kết cấu của nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn.

B. Mang tính chất kết cấu của cả nhóm TK chủ yếu phản ảnh vốn và nguồn vốn.

C. Chỉ giống với kết cấu của nhóm TK chủ yếu phản ánh nguồn vốn.

D. Giống với kết cấu nhóm TK điều chỉnh tăng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: NVL đã mua đang đi trên đường thuộc?

A. Tiền đang chuyển thuộc tài sản ngắn hạn.

B. Tiền phải thu thuốc tài sản ngắn hạn.

C. Tài sản của đơn vị bán, chưa thuộc của doanh nghiệp.

D. Tất cả đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Xét về mặt kết cấu, nội dung nào sau đây không phản ánh chính xác về kết cấu nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn?

A. Số hiện có cuối kỳ được gọi là dư Nợ cuối kỳ.

B. Số PS làm tăng vốn trong kỳ được ghi vào bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỳ được ghi vào bên Có.

C. Nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn có kết cấu không giống nhau.

D. Số hiện có đầu kỳ được gọi là dư Nợ đầu kỳ.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Nội dung nào dưới đây không thuộc yêu cầu của kế toán:

A. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế,tài chính phát sinh của chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính

B. Phản ánh kịp thời , đúng thời hạn quy định thông tin số liệu kế toán

C. Phản ánh một cách thận trọng thông tin số liệu kế toán

D. Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin số liệu kế toán

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Định khoản kế toán. Nợ TK 111/ Có TK 131, được hiểu chính xác theo nội dung kinh tế nào?

A. Trả lại tiền mặt cho khách hàng.

B. Khách hàng trả nợ tiền vay bằng tiền mặt.

C. Nhận tiền mặt ứng trước của khách hàng.

D. Số tiền phải thu của khách hàng về sản phẩm hàng hóa.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thanh toán nợ cho người bán bằng tiền mặt được hiểu chính xác là gì?

A. Tài sản ngắn hạn giảm, nợ phải trả tăng

B. Tiền mặt giảm, nợ phải trả cho người bán giảm

C. Không làm giảm tài sản và đồng thời không giảm nguồn vốn

D. Tài sản ngắn hạn tăng, nợ phải trả tăng.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên