Câu hỏi: Quá trình luân chuyển chứng từ?
A. Hoàn chỉnh chứng từ - Kiểm tra chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Bảo quản và lưu giữ chứng từ.
B. Kiểm tra chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Bảo quản và lưu giữ chứng từ.
C. Kiểm tra chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Bảo quản và lưu giữ chứng từ - Tổ chức luân chuyển chứng từ.
D. Kiểm tra chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Bảo quản và lưu giữ.
Câu 1: Trong kế toán nguyên tắc nhất quán được hiểu theo các nội dung nào sau đây:
A. Thời hạn ghi sổ phải nhất quán
B. Đơn vị đo lường phải nhất quán
C. Chính sách kế toán và phương pháp kế toán phải nhất quán trong kỳ kế toán năm
D. Đơn vị kế toán phải nhất quán
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Hãy tìm nội dung sai?
A. Chữ ký của kế toán trên chứng từ kế toán bằng mực đỏ hoặc đóng dấu chữ ký đã khắc sẵn.
B. Chữ ký trên chứng từ kế toán của 1 người phải thống nhất ( không thay đổi giữa các lần ký).
C. Chứng từ kế toán phải có đủ chữ kí của những người có liên quan đến nội dung chứng từ.
D. Chữ ký trên chứng từ kế toán thực hiện bằng bút mực.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Nội dung nào dưới đây không thuộc yêu cầu của kế toán:
A. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế,tài chính phát sinh của chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính
B. Phản ánh kịp thời , đúng thời hạn quy định thông tin số liệu kế toán
C. Phản ánh một cách thận trọng thông tin số liệu kế toán
D. Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin số liệu kế toán
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Sử dụng phương pháp, dùng mực đỏ gạch ngang phần ghi sai và dùng mực thường ghi phần đúng vào khoảng trống phía trên, khi phần ghi sai phát hiện sớm trước khi cộng dồn hoặc chuyển sổ là phương pháp chữa sổ nào?
A. Phương pháp ghi đỏ (ghi sổ âm).
B. Phương pháp ghi bổ sung.
C. Phương pháp cải chính.
D. Phương pháp định khoản đảo.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Khi doanh nghiệp xuất kho NVL sử dụng cho sản xuất sản phẩm lựa chọn định khoản đúng?
A. Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp (621) / Có TK NVL (152)
B. Nợ TK Chi phí bán hàng (641) / Có TK NVL (152)
C. Nợ TK Chi phí QLDN (642) / Có TK NVL (152)
D. Nợ TK Chi phí SXC (627) / Có TK NVL (152)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Định khoản kế toán. Nợ TK 111/ Có TK 131, được hiểu chính xác theo nội dung kinh tế nào?
A. Trả lại tiền mặt cho khách hàng.
B. Khách hàng trả nợ tiền vay bằng tiền mặt.
C. Nhận tiền mặt ứng trước của khách hàng.
D. Số tiền phải thu của khách hàng về sản phẩm hàng hóa.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 8
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 662
- 46
- 30
-
62 người đang thi
- 507
- 25
- 30
-
99 người đang thi
- 486
- 13
- 30
-
65 người đang thi
- 460
- 13
- 30
-
88 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận