Câu hỏi: Phương pháp (mô hình) nào sau đây được sử dụng để xác định chiều cao sóng thiết kế:

146 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Mô hình mô phỏng 

B. Mô hình vật lý 

C. Mô hình thực nghiệm 

D. Mô hình toán

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để đánh giá việc vạch tuyến của một đoạn tuyến là khó khăn có thể dựa vào những thông số nào sau đây?

A. Các thông số về bình đồ và trắc dọc tuyến 

B. Khối lượng công tác xây dựng và giá thành xây dựng 

C. Số lượng công trình nhân tạo lớn như : cầu, hầm, ... 

D. Cả ba đáp án trên 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Năng lực vận chuyển của một tuyến, đoạn tuyến đường sắt là:

A. Khả năng vận chuyển được khối lượng hàng hóa 

B. Số lượng đôi tàu thông qua trong một ngày đêm 

C. Khả năng vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách quy đổi 

D. Đáp án b hoặc đáp án c tùy theo khổ đường và cấp đường

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Tại sao độ dốc dọc tối đa cho phép trên các tuyến đường sắt đô thị lại có thể lớn hơn so với các tuyến đường sắt quốc gia?

A. Vì trên tuyến đường sắt đô thị sử dụng sức kéo điện 

B. Vì đường sắt đô thị chỉ phục vụ chở hành khách nên khối lượng đoàn tàu nhẹ

C. Do yêu cầu khắc phục cao độ rất nhanh của tuyến đường sắt đô thị 

D. Cả ba đáp án trên 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi kiểm tra mức độ khó khăn của quá trình hành hải, phương pháp nào sau đây được sử dụng:

A. Phương pháp thực nghiệm 

B. Phương pháp chuyên gia 

C. Phương pháp mô phỏng lái tầu 

D. Cả 3 phương pháp trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc trên đường cong được nới rộng như thế nào so với khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc trên đường thẳng?

A. Nới rộng về phía bụng đường cong 

B. Nới rộng về phía lưng đường cong 

C. Nới rộng về cả phía bụng và phía lưng đường cong 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên