Câu hỏi: Phương án nào dưới đây đúng với cơ sở hình thành bản chất hệ thống chính trị Việt Nam? 

164 Lượt xem
30/08/2021
4.0 9 Đánh giá

A. Cơ sở kinh tế là nền kinh tế nhiều thành phần 

B. Cơ sở xã hội dựa trên nền tảng liên minh giữa các dân tộc; 

C. Cơ sở chính trị là chế độ nhất nguyên chính trị với một Đảng duy nhất cầm quyền. 

D. Cơ sở kỹ thuật là công nghiệp hóa, hiện đại hóa

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nhiệm vụ, quyền hạn nào dưới đây không phải của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân (UBND)? 

A. Quyết định về các vấn đề thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của UBND cấp mình, trừ các vấn đề quy định tại Điều 49 của Luật tổ chức HĐND và UBND. 

B. Quản lý nhà nước ở địa phương trong các lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, thương mại, dịch vụ, văn hoá, giáo dục, y tế, khoa học, công nghệ và các lĩnh vực xã hội khác. 

C. Tổ chức việc tiếp dân, xét và giải quyết các kiến nghị, khiếu nại, tố cáo của nhân dân theo quy định của pháp luật. 

D. Áp dụng các biện pháp nhằm cải tiến lề lối làm việc, quản lý và điều hành bộ máy hành chính hoạt động có hiệu quả, ngăn ngừa và kiên quyết đấu tranh chống các biểu hiện quan liêu, vô trách nhiệm, hách dịch, cửa quyền, tham nhũng, lãng phí và các biểu hiện tiêu cực khác trong cơ quan cán bộ nhà nước. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật là:

A. Đáp ứng nhu cầu quản lý. 

B. Dễ thay đổi, áp dụng linh hoạt. 

C. Chỉ được áp dụng trong hệ thống hành pháp. 

D. Được áp dụng nhiều lần, có hiệu lực lâu dài. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ có nhiệm vụ:

A. Trình dự án luật, pháp lệnh và các dự án khác trước Quốc hội và Uỷ ban thường vụ Quốc hội. 

B. Trình Chính phủ chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, văn hoá – khoa học – công nghệ thuộc ngành, lĩnh vực phụ trách. 

C. Tài trợ cho xã hội, cho dân tộc, cho tôn giáo, thống nhất quản lý công

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây?

A. Đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những văn bản trái pháp luật của cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân cấp mình và văn bản trái pháp luật của Uỷ ban nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp dưới trực tiếp. 

B. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp mình, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương, quyết định các chủ trương, biện pháp triển khai thực hiện ngân sách địa phương, điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương trong trường hợp cần thiết, giám sát việc thực hiện ngân sách đã được Hội đồng nhân dân quyết định.

C. Quyết định việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách ở địa phương theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

D. Quyết định thu phí, lệ phí và các khoản đóng góp của nhân dân và mức huy động vốn theo quy định của pháp luật.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Bộ trưởng và thủ truởng cơ quan ngang Bộ có nhiệm vụ, quyền hạn sau:

A. Bãi bỏ những văn bản sai trái của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 

B. Cách chức các Thứ trưởng và các chức vụ tương đương. 

C. Đình chỉ việc thi hành và đề nghị Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ những văn bản sai trái của UBND, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 

D. Bãi bỏ Nghị quyết sai trái của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Nhiệm vụ, quyền hạn nào dưới đây không phải là của Uỷ ban nhân dân?

A. Đình chỉ việc thi hành Nghị quyết sai trái của Hội đồng nhân dân cấp dưới trực tiếp và đề nghị Hội đồng nhân dân cấp mình bãi bỏ

B. Quản lý và chỉ đạo công tác thi hành án ở địa phương theo quy định của pháp luật. 

C. Tuyên truyền, giáo dục pháp luật, kiểm tra việc chấp hành Hiến pháp, Luật, các văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên và Nghị quyết của HĐND cùng cấp.

D. Tổ chức thực hiện việc thu, chi ngân sách của địa phương theo quy định của pháp luật. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 32
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm