Câu hỏi: Phương án nào dưới đây đúng với cơ sở hình thành bản chất hệ thống chính trị Việt Nam? 

179 Lượt xem
30/08/2021
4.0 9 Đánh giá

A. Cơ sở kinh tế là nền kinh tế nhiều thành phần 

B. Cơ sở xã hội dựa trên nền tảng liên minh giữa các dân tộc; 

C. Cơ sở chính trị là chế độ nhất nguyên chính trị với một Đảng duy nhất cầm quyền. 

D. Cơ sở kỹ thuật là công nghiệp hóa, hiện đại hóa

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Uỷ ban nhân dân (UBND) có nhiệm vụ, quyền hạn sau:

A. Tuyên truyền giáo dục pháp luật, kiểm tra việc chấp hành Hiến pháp, Luật và các văn bản khác. 

B. Tổ chức, chỉ đạo công tác thi hành án hình sự ở địa phương. 

C. Soạn thảo kế hoạch hợp tác với các tổ chức kinh tế Quốc tế trong địa bàn đơn vị hành chính của mình. 

D. Quyết định bằng Nghị quyết những chủ trương, biện pháp để xây dựng và phát triển địa phương về mọi mặt.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy hành chính nhà nước ta?

A. Nguyên tắc quản lý theo pháp luật và bằng pháp luật. 

B. Nguyên tắc bình đẳng. 

C. Nguyên tắc tập trung dân chủ.

D. Nguyên tắc kết hợp quản lý theo ngành và lĩnh vực với quản lý theo lãnh thổ. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Cơ cấu tổ chức của Chính phủ gồm:

A. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ và UBND, HĐND các cấp. 

B. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ do Quốc hội quyết định thành lập theo đề nghị của Thủ tướng Chính phủ. 

C. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ và Văn phòng Chủ tịch nước do Quốc hội quyết định thành lập theo đề nghị của Thủ tướng Chinh phủ.

D. Các cơ quan thuộc Chính phủ, Toà án nhân dân tối cao và Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng theo Hiến pháp năm 2013:

A. Người bị buộc tội được coi là không có tội cho đến khi được chứng minh theo trình tự, thủ tục luật định và có quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật 

B. Người bị buộc tội được coi là không có tội chỉ khi được chứng minh theo trình tự, thủ tục luật định và có quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật 

C. Người bị buộc tội được coi là không có tội chỉ khi được chứng minh theo trình tự, thủ tục luật định và có bản án kết tội của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật 

D. Người bị buộc tội được coi là không có tội cho đến khi được chứng minh theo trình tự luật định và có bản án kết tội của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nhiệm vụ, quyền hạn nào dưới đây không phải là của Uỷ ban nhân dân?

A. Đình chỉ việc thi hành Nghị quyết sai trái của Hội đồng nhân dân cấp dưới trực tiếp và đề nghị Hội đồng nhân dân cấp mình bãi bỏ

B. Quản lý và chỉ đạo công tác thi hành án ở địa phương theo quy định của pháp luật. 

C. Tuyên truyền, giáo dục pháp luật, kiểm tra việc chấp hành Hiến pháp, Luật, các văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên và Nghị quyết của HĐND cùng cấp.

D. Tổ chức thực hiện việc thu, chi ngân sách của địa phương theo quy định của pháp luật. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân có nhiệm vụ và quyền hạn nào sau đây?

A. Đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ những văn bản trái pháp luật của cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân cấp mình và văn bản trái pháp luật của Uỷ ban nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp dưới trực tiếp. 

B. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách cấp mình, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương, quyết định các chủ trương, biện pháp triển khai thực hiện ngân sách địa phương, điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương trong trường hợp cần thiết, giám sát việc thực hiện ngân sách đã được Hội đồng nhân dân quyết định.

C. Quyết định việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách ở địa phương theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

D. Quyết định thu phí, lệ phí và các khoản đóng góp của nhân dân và mức huy động vốn theo quy định của pháp luật.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 32
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm