Câu hỏi: Nội dung nào dưới đây là đặc tính (đặc điểm) của cơ quan nhà nước?

149 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Tính liên tục và thứ bậc trên dưới. 

B. Tính lệ thuộc vào chính trị và hệ thống chính trị. 

C. Tính quyền lực của nền hành chính. 

D. Tính nhân đạo.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nội dung thẩm định đề nghị xây dựng Nghị định tập trung vào vấn đề nào?

A. Tổ chức lấy ý kiến, nghiên cứu, tiếp thu, chỉnh lý dự thảo. 

B. Sự cần thiết, tính hợp lý, chi phí tuân thủ các thủ tục hành chính của chính sách trong đề nghị xây dựng nghị định. 

C. Lấy ý kiến các đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của văn bản 

D. Xây dựng tờ trình

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Cơ cấu tổ chức của Chính phủ gồm:

A. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ và UBND, HĐND các cấp. 

B. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ do Quốc hội quyết định thành lập theo đề nghị của Thủ tướng Chính phủ. 

C. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ và Văn phòng Chủ tịch nước do Quốc hội quyết định thành lập theo đề nghị của Thủ tướng Chinh phủ.

D. Các cơ quan thuộc Chính phủ, Toà án nhân dân tối cao và Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Cơ quan nào dưới đây không thuộc cơ cấu tổ chức của Quốc hội?

A. Ủy ban quốc phòng và an ninh 

B. Ủy ban dân tộc

C. Ủy ban tư pháp 

D. Ủy ban pháp luật.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Đâu là chính quyền địa phương đô thị theo Luật Chính quyền địa phương?

A. Chính quyền địa phương huyện 

B. Chính quyền địa phương xã. 

C. Chính quyền vùng 

D. Chính quyền địa phương ở thị trấn.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Nguyên tắc nào dưới đây không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy hành chính nhà nước ta?

A. Nguyên tắc quản lý theo pháp luật và bằng pháp luật. 

B. Nguyên tắc bình đẳng. 

C. Nguyên tắc tập trung dân chủ.

D. Nguyên tắc kết hợp quản lý theo ngành và lĩnh vực với quản lý theo lãnh thổ. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng theo Hiến pháp năm 2013:

A. Người bị buộc tội được coi là không có tội cho đến khi được chứng minh theo trình tự, thủ tục luật định và có quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật 

B. Người bị buộc tội được coi là không có tội chỉ khi được chứng minh theo trình tự, thủ tục luật định và có quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật 

C. Người bị buộc tội được coi là không có tội chỉ khi được chứng minh theo trình tự, thủ tục luật định và có bản án kết tội của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật 

D. Người bị buộc tội được coi là không có tội cho đến khi được chứng minh theo trình tự luật định và có bản án kết tội của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 32
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm