Câu hỏi: Phát hiện chỗ sai trên hình ảnh trên?
A. TK Có: 331
B. TK Nợ: 1121 và TK Có: 131
C. TK Nợ: 1111 và TK Có: 131
D. TK Nợ: 1111 và TK Có: 331
Câu 1: Khắc phục lỗi trong hình ảnh trên?
A. TK Nợ: 1111
B. TK Nợ: 131
C. TK Nợ: 331
D. TK Nợ: 1121 và TK Có: 1111
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Nộp BHXH, BHYT và phí công đoàn cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản, định khoản:
A. Nợ TK : 338(3382,3383,3384) Có TK : 112(1)
B. Nợ TK :3384 Có TK : 112(1)
C. Nợ TK : 338(3382,3384) Có TK : 112(1)
D. Nợ TK : 112 Có TK : 338
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Ngày 22/01/2014, Thu tiền đặt cọc của công ty TNHH Hoa Nam số tiền là 22.000.000đ:
A. Nợ TK1111:2 2.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ
B. Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ
C. Nợ TK1111: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ
D. Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Phát hiện chỗ sai trong hình ảnh trên và sửa cho đúng?
A. TK ngân hàng, sửa thành TK: 1121_AGB
B. TK 1111, sửa thành TK: 1111_AGB
C. TK 1121, sửa thành TK: 1121_AGB
D. TK ngân hàng, sửa thành TK: 1111_AGB
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Nhận được tiền do khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản, căn cứ vào giấy báo có của ngân hàng ta có định khoản:
A. Nợ TK : 112(1) Có TK : 131
B. Nợ TK : 131 Có TK : 112
C. Nợ TK : 112(1) Có TK : 331
D. Nợ TK : 112(1) Có TK : 338
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 6: Hãy xác định hình ảnh trên là giao diện cập nhật chứng từ gì và định khoản còn thiếu?
A. Phiếu thu và định khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)
B. Phiếu chi và định khoản (TK Nợ: 141, TK Có: 1111 )
C. Phiếu thu và định khoản ( TK Nợ: 142, TK Có: 1111)
D. Phiếu chi và đinh khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 4
- 16 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận