Câu hỏi: Khắc phục lỗi trong hình ảnh trên?

483 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. TK Nợ: 1111

B. TK Nợ: 131

C. TK Nợ: 331

D. TK Nợ: 1121 và  TK Có: 1111

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng :

A. 1.282.250.000 VNĐ

B. 1.222.280.000 VNĐ

C. 1.228.250.000 VNĐ

D. 1.128.250.000 VNĐ

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Câu 2:  Xác định nội dung còn thiếu với nhiệp vụ phát sinh thanh toán tiền điện thoại như trong hình ảnh trên?

A. Định khoản thuế: TK Nợ: 1331, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670

B. Định khoản thuế: TK Nợ: 1111, TK Có: 1331, Số tiền: 123.670

C. Định khoản thuế: TK Nợ: 1332, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670

D. Định khoản thuế: TK Nợ: 33311, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: TK 112 có những tài khoản cấp 2 là:

A.  1121, 1122 và 1123

B. 1111 và 1121

C. 1112 và 1121

D. 1112 ,1122 và 1123

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Để mở sổ quỹ tiền mặt ta chọn đường dẫn nào sau đây:

A. Báo cáo/ Quỹ/ Sổ quỹ tiền mặt.

B. Báo cáo/ Báo cáo khác/ Sổ quỹ tiền mặt.

C. Báo cáo/ Sổ kế toán/ Sổ qũy tiền mặt.

D. Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ quỹ tiền mặt.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 5: Cho nghiệp vụ phát sinh,hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi:

A. 2.750.000 VNĐ

B. 2.570.000 VNĐ

C. 2.075.000 VNĐ

D. 2.705.000 VNĐ

Xem đáp án

30/08/2021 12 Lượt xem

Câu 6: Phát hiện chỗ sai trên hình ảnh trên? 

A. TK Có: 331

B. TK Nợ: 1121 và TK Có: 131

C. TK Nợ: 1111 và TK Có: 131

D. TK Nợ: 1111 và TK Có: 331

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 4
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên