Câu hỏi:
Xác định nội dung còn thiếu với nhiệp vụ phát sinh thanh toán tiền điện thoại như trong hình ảnh trên?
A. Định khoản thuế: TK Nợ: 1331, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
B. Định khoản thuế: TK Nợ: 1111, TK Có: 1331, Số tiền: 123.670
C. Định khoản thuế: TK Nợ: 1332, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
D. Định khoản thuế: TK Nợ: 33311, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
Câu 1: Khắc phục lỗi trong hình ảnh trên? 
A. TK Nợ: 1111
B. TK Nợ: 131
C. TK Nợ: 331
D. TK Nợ: 1121 và TK Có: 1111
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Trong hình ảnh giao diện chính của phần hành nghiệp vụ Ngân hàng còn thiếu các danh mục từ điển nào? 
A. DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Nhà cung cấp, Khách hàng, Nhân viên
B. DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Nhà cung cấp, Khách hàng
C. DMTĐ: Nhà cung cấp, Khách hàng, Nhân viên
D. DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Khách hàng, Nhân viên
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Để mở sổ quỹ tiền mặt ta chọn đường dẫn nào sau đây:
A. Báo cáo/ Quỹ/ Sổ quỹ tiền mặt.
B. Báo cáo/ Báo cáo khác/ Sổ quỹ tiền mặt.
C. Báo cáo/ Sổ kế toán/ Sổ qũy tiền mặt.
D. Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ quỹ tiền mặt.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 4: Chương trình kế toán MISA- SME version 7.9 gồm 2 phần, phần giao diện người dùng chạy trên máy trạm và phần CSDL chạy trên máy chủ. Khi cài đặt, nhận định đúng…?
A. Hai phần này có thể được cài đặt trên hai máy khác nhau hoặc cũng có thể cài đặt trên cùng một máy
B. Hai phần này chỉ có thể được cài đặt trên hai máy khác nhau
C. Hai phần này chỉ có thể được cài đặt trên cùng một máy
D. Hai phần này có thể được cài đặt trên hai máy khác nhau nhưng phải có mạng internet để làm việc
30/08/2021 11 Lượt xem
Câu 5: Các khoản chi phí quản lý,chi phí bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng, định khoản:
A. Nợ TK : 642 Có TK : 112(1)
B. Nợ TK : 642(3) Có TK : 112(1)
C. Nợ TK : 642(4) Có TK : 112(1)
D. Nợ TK : 112 Có TK : 642
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 6: Hãy xác định hình ảnh trên là giao diện cập nhật chứng từ gì và định khoản còn thiếu? 
A. Phiếu thu và định khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)
B. Phiếu chi và định khoản (TK Nợ: 141, TK Có: 1111 )
C. Phiếu thu và định khoản ( TK Nợ: 142, TK Có: 1111)
D. Phiếu chi và đinh khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)
30/08/2021 6 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 4
- 16 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy có đáp án
- 2.7K
- 84
- 20
-
49 người đang thi
- 991
- 42
- 10
-
68 người đang thi
- 1.1K
- 26
- 20
-
50 người đang thi
- 838
- 20
- 20
-
39 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận