Câu hỏi:
Xác định nội dung còn thiếu với nhiệp vụ phát sinh thanh toán tiền điện thoại như trong hình ảnh trên?
A. Định khoản thuế: TK Nợ: 1331, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
B. Định khoản thuế: TK Nợ: 1111, TK Có: 1331, Số tiền: 123.670
C. Định khoản thuế: TK Nợ: 1332, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
D. Định khoản thuế: TK Nợ: 33311, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
Câu 1: TK 112 có những tài khoản cấp 2 là:
A. 1121, 1122 và 1123
B. 1111 và 1121
C. 1112 và 1121
D. 1112 ,1122 và 1123
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Nhận được tiền do khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản, căn cứ vào giấy báo có của ngân hàng ta có định khoản:
A. Nợ TK : 112(1) Có TK : 131
B. Nợ TK : 131 Có TK : 112
C. Nợ TK : 112(1) Có TK : 331
D. Nợ TK : 112(1) Có TK : 338
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Các khoản chi phí quản lý,chi phí bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng, định khoản:
A. Nợ TK : 642 Có TK : 112(1)
B. Nợ TK : 642(3) Có TK : 112(1)
C. Nợ TK : 642(4) Có TK : 112(1)
D. Nợ TK : 112 Có TK : 642
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 4: Khắc phục lỗi trong hình ảnh trên? 
A. TK Nợ: 1111
B. TK Nợ: 131
C. TK Nợ: 331
D. TK Nợ: 1121 và TK Có: 1111
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Cho nghiệp vụ phát sinh,hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi: ![]()
A. 13.725.000 VNĐ
B. 15.250.000 VNĐ
C. 16.775.000 VNĐ
D. Đáp án khác
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 6: Hãy xác định hình ảnh trên là giao diện cập nhật chứng từ gì và định khoản còn thiếu? 
A. Phiếu thu và định khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)
B. Phiếu chi và định khoản (TK Nợ: 141, TK Có: 1111 )
C. Phiếu thu và định khoản ( TK Nợ: 142, TK Có: 1111)
D. Phiếu chi và đinh khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)
30/08/2021 6 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 4
- 16 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy có đáp án
- 2.8K
- 85
- 20
-
26 người đang thi
- 1.1K
- 42
- 10
-
43 người đang thi
- 1.2K
- 26
- 20
-
20 người đang thi
- 952
- 20
- 20
-
12 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận