Câu hỏi:
Cho nghiệp vụ phát sinh,hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi:
A. 13.725.000 VNĐ
B. 15.250.000 VNĐ
C. 16.775.000 VNĐ
D. Đáp án khác
Câu 1: Để mở sổ quỹ tiền mặt ta chọn đường dẫn nào sau đây:
A. Báo cáo/ Quỹ/ Sổ quỹ tiền mặt.
B. Báo cáo/ Báo cáo khác/ Sổ quỹ tiền mặt.
C. Báo cáo/ Sổ kế toán/ Sổ qũy tiền mặt.
D. Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ quỹ tiền mặt.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 2: Các khoản chi phí quản lý,chi phí bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng, định khoản:
A. Nợ TK : 642 Có TK : 112(1)
B. Nợ TK : 642(3) Có TK : 112(1)
C. Nợ TK : 642(4) Có TK : 112(1)
D. Nợ TK : 112 Có TK : 642
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 3: Xác định nội dung còn thiếu với nhiệp vụ phát sinh thanh toán tiền điện thoại như trong hình ảnh trên? 
A. Định khoản thuế: TK Nợ: 1331, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
B. Định khoản thuế: TK Nợ: 1111, TK Có: 1331, Số tiền: 123.670
C. Định khoản thuế: TK Nợ: 1332, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
D. Định khoản thuế: TK Nợ: 33311, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1: ![]()
A. 145.000.000 VNĐ
B. 144.000.000 VNĐ
C. 146.000.000 VNĐ
D. 154.000.000 VNĐ
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 5: TK 112 có những tài khoản cấp 2 là:
A. 1121, 1122 và 1123
B. 1111 và 1121
C. 1112 và 1121
D. 1112 ,1122 và 1123
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 6: Nộp BHXH, BHYT và phí công đoàn cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản, định khoản:
A. Nợ TK : 338(3382,3383,3384) Có TK : 112(1)
B. Nợ TK :3384 Có TK : 112(1)
C. Nợ TK : 338(3382,3384) Có TK : 112(1)
D. Nợ TK : 112 Có TK : 338
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 4
- 16 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy có đáp án
- 3.0K
- 87
- 20
-
82 người đang thi
- 1.3K
- 42
- 10
-
84 người đang thi
- 1.3K
- 26
- 20
-
70 người đang thi
- 1.1K
- 20
- 20
-
74 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận