Câu hỏi: Ngày 22/01/2014, Thu tiền đặt cọc của công ty TNHH Hoa Nam số tiền là 22.000.000đ:
A. Nợ TK1111:2 2.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ
B. Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ
C. Nợ TK1111: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ
D. Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ
Câu 1: Cho nghiệp vụ phát sinh,hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi: ![]()
A. 2.750.000 VNĐ
B. 2.570.000 VNĐ
C. 2.075.000 VNĐ
D. 2.705.000 VNĐ
30/08/2021 12 Lượt xem
Câu 2: Trong hình ảnh giao diện chính của phần hành nghiệp vụ Ngân hàng còn thiếu các danh mục từ điển nào? 
A. DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Nhà cung cấp, Khách hàng, Nhân viên
B. DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Nhà cung cấp, Khách hàng
C. DMTĐ: Nhà cung cấp, Khách hàng, Nhân viên
D. DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Khách hàng, Nhân viên
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Để mở sổ quỹ tiền mặt ta chọn đường dẫn nào sau đây:
A. Báo cáo/ Quỹ/ Sổ quỹ tiền mặt.
B. Báo cáo/ Báo cáo khác/ Sổ quỹ tiền mặt.
C. Báo cáo/ Sổ kế toán/ Sổ qũy tiền mặt.
D. Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ quỹ tiền mặt.
30/08/2021 9 Lượt xem
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng : ![]()
A. 1.282.250.000 VNĐ
B. 1.222.280.000 VNĐ
C. 1.228.250.000 VNĐ
D. 1.128.250.000 VNĐ
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 6: Nhận được tiền do khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản, căn cứ vào giấy báo có của ngân hàng ta có định khoản:
A. Nợ TK : 112(1) Có TK : 131
B. Nợ TK : 131 Có TK : 112
C. Nợ TK : 112(1) Có TK : 331
D. Nợ TK : 112(1) Có TK : 338
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 4
- 16 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy có đáp án
- 3.1K
- 87
- 20
-
94 người đang thi
- 1.3K
- 42
- 10
-
75 người đang thi
- 1.4K
- 26
- 20
-
75 người đang thi
- 1.1K
- 20
- 20
-
40 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận