Câu hỏi: Nộp BHXH, BHYT và phí công đoàn cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản, định khoản:

559 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Nợ TK : 338(3382,3383,3384)         Có TK : 112(1)

B. Nợ TK :3384         Có TK : 112(1)

C. Nợ TK : 338(3382,3384)         Có TK : 112(1)

D. Nợ TK : 112         Có TK : 338

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phát hiện chỗ sai trong hình ảnh trên và sửa cho đúng?

A. TK ngân hàng, sửa thành TK: 1121_AGB

B. TK 1111, sửa thành TK: 1111_AGB

C. TK 1121, sửa thành TK: 1121_AGB

D. TK ngân hàng, sửa thành TK: 1111_AGB

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Khi cài đặt 2 phần: Giao diện người dùng( chạy trên máy trạm) và phần CSDL (chạy trên máy chủ) trên cùng một máy thì máy này…?

A. Vừa là máy chủ vừa là máy trạm

B. Là máy chủ

C. Là máy trạm

D. Không phải các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Phát hiện chỗ sai trên hình ảnh trên? 

A. TK Có: 331

B. TK Nợ: 1121 và TK Có: 131

C. TK Nợ: 1111 và TK Có: 131

D. TK Nợ: 1111 và TK Có: 331

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Ngày 22/01/2014, Thu tiền đặt cọc của công ty TNHH Hoa Nam số tiền là 22.000.000đ:

A. Nợ TK1111:2 2.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ

B.  Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ

C. Nợ TK1111: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ

D. Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Các khoản chi phí quản lý,chi phí bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng, định khoản:

A.  Nợ TK : 642         Có TK : 112(1)

B. Nợ TK : 642(3)         Có TK : 112(1)

C. Nợ TK : 642(4)         Có TK : 112(1)

D. Nợ TK : 112         Có TK : 642

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Câu 6: Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng :

A. 1.282.250.000 VNĐ

B. 1.222.280.000 VNĐ

C. 1.228.250.000 VNĐ

D. 1.128.250.000 VNĐ

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 4
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên