Câu hỏi: Cho nghiệp vụ phát sinh,hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi:

358 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. 2.750.000 VNĐ

B. 2.570.000 VNĐ

C. 2.075.000 VNĐ

D. 2.705.000 VNĐ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: TK 112 có những tài khoản cấp 2 là:

A.  1121, 1122 và 1123

B. 1111 và 1121

C. 1112 và 1121

D. 1112 ,1122 và 1123

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3:  Xác định nội dung còn thiếu với nhiệp vụ phát sinh thanh toán tiền điện thoại như trong hình ảnh trên?

A. Định khoản thuế: TK Nợ: 1331, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670

B. Định khoản thuế: TK Nợ: 1111, TK Có: 1331, Số tiền: 123.670

C. Định khoản thuế: TK Nợ: 1332, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670

D. Định khoản thuế: TK Nợ: 33311, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Nhận được tiền do khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản, căn cứ vào giấy báo có của ngân hàng ta có định khoản:

A. Nợ TK : 112(1)         Có TK : 131

B. Nợ TK : 131         Có TK : 112

C. Nợ TK : 112(1)         Có TK : 331

D. Nợ TK : 112(1)         Có TK : 338

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Nộp BHXH, BHYT và phí công đoàn cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản, định khoản:

A. Nợ TK : 338(3382,3383,3384)         Có TK : 112(1)

B. Nợ TK :3384         Có TK : 112(1)

C. Nợ TK : 338(3382,3384)         Có TK : 112(1)

D. Nợ TK : 112         Có TK : 338

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Trong hình ảnh giao diện chính của phần hành nghiệp vụ Ngân hàng còn thiếu các danh mục từ điển nào?

A. DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Nhà cung cấp, Khách hàng, Nhân viên

B. DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Nhà cung cấp, Khách hàng

C. DMTĐ: Nhà cung cấp, Khách hàng, Nhân viên

D. DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Khách hàng, Nhân viên

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 4
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên