Câu hỏi: TK 112 có những tài khoản cấp 2 là:

308 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A.  1121, 1122 và 1123

B. 1111 và 1121

C. 1112 và 1121

D. 1112 ,1122 và 1123

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1:

A. 145.000.000 VNĐ

B.  144.000.000 VNĐ

C. 146.000.000 VNĐ

D. 154.000.000 VNĐ

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 2: Cho nghiệp vụ phát sinh,hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi:

A. 2.750.000 VNĐ

B. 2.570.000 VNĐ

C. 2.075.000 VNĐ

D. 2.705.000 VNĐ

Xem đáp án

30/08/2021 12 Lượt xem

Câu 3: Phát hiện chỗ sai trong hình ảnh trên và sửa cho đúng?

A. TK ngân hàng, sửa thành TK: 1121_AGB

B. TK 1111, sửa thành TK: 1111_AGB

C. TK 1121, sửa thành TK: 1121_AGB

D. TK ngân hàng, sửa thành TK: 1111_AGB

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4:  Xác định nội dung còn thiếu với nhiệp vụ phát sinh thanh toán tiền điện thoại như trong hình ảnh trên?

A. Định khoản thuế: TK Nợ: 1331, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670

B. Định khoản thuế: TK Nợ: 1111, TK Có: 1331, Số tiền: 123.670

C. Định khoản thuế: TK Nợ: 1332, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670

D. Định khoản thuế: TK Nợ: 33311, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Các khoản chi phí quản lý,chi phí bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng, định khoản:

A.  Nợ TK : 642         Có TK : 112(1)

B. Nợ TK : 642(3)         Có TK : 112(1)

C. Nợ TK : 642(4)         Có TK : 112(1)

D. Nợ TK : 112         Có TK : 642

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Câu 6: Hãy xác định hình ảnh trên là giao diện cập nhật chứng từ gì và định khoản còn thiếu?

A. Phiếu thu và định khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)

B. Phiếu chi và định khoản (TK Nợ: 141, TK Có: 1111 )

C. Phiếu  thu và định khoản ( TK Nợ: 142, TK Có: 1111)

D. Phiếu chi và đinh khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 4
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên