Câu hỏi: TK 112 có những tài khoản cấp 2 là:
A. 1121, 1122 và 1123
B. 1111 và 1121
C. 1112 và 1121
D. 1112 ,1122 và 1123
Câu 1: Các khoản chi phí quản lý,chi phí bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng, định khoản:
A. Nợ TK : 642 Có TK : 112(1)
B. Nợ TK : 642(3) Có TK : 112(1)
C. Nợ TK : 642(4) Có TK : 112(1)
D. Nợ TK : 112 Có TK : 642
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 2: Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1: ![]()
A. 145.000.000 VNĐ
B. 144.000.000 VNĐ
C. 146.000.000 VNĐ
D. 154.000.000 VNĐ
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 3: Hãy xác định hình ảnh trên là giao diện cập nhật chứng từ gì và định khoản còn thiếu? 
A. Phiếu thu và định khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)
B. Phiếu chi và định khoản (TK Nợ: 141, TK Có: 1111 )
C. Phiếu thu và định khoản ( TK Nợ: 142, TK Có: 1111)
D. Phiếu chi và đinh khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Phát hiện chỗ sai trong hình ảnh trên và sửa cho đúng? 
A. TK ngân hàng, sửa thành TK: 1121_AGB
B. TK 1111, sửa thành TK: 1111_AGB
C. TK 1121, sửa thành TK: 1121_AGB
D. TK ngân hàng, sửa thành TK: 1111_AGB
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Ngày 22/01/2014, Thu tiền đặt cọc của công ty TNHH Hoa Nam số tiền là 22.000.000đ:
A. Nợ TK1111:2 2.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ
B. Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ
C. Nợ TK1111: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ
D. Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Nhận được tiền do khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản, căn cứ vào giấy báo có của ngân hàng ta có định khoản:
A. Nợ TK : 112(1) Có TK : 131
B. Nợ TK : 131 Có TK : 112
C. Nợ TK : 112(1) Có TK : 331
D. Nợ TK : 112(1) Có TK : 338
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 4
- 16 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy có đáp án
- 3.0K
- 87
- 20
-
45 người đang thi
- 1.3K
- 42
- 10
-
78 người đang thi
- 1.3K
- 26
- 20
-
78 người đang thi
- 1.1K
- 20
- 20
-
14 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận