Câu hỏi: Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng :

458 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. 1.282.250.000 VNĐ

B. 1.222.280.000 VNĐ

C. 1.228.250.000 VNĐ

D. 1.128.250.000 VNĐ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phát hiện chỗ sai trên hình ảnh trên? 

A. TK Có: 331

B. TK Nợ: 1121 và TK Có: 131

C. TK Nợ: 1111 và TK Có: 131

D. TK Nợ: 1111 và TK Có: 331

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 2: Khi cài đặt 2 phần: Giao diện người dùng( chạy trên máy trạm) và phần CSDL (chạy trên máy chủ) trên cùng một máy thì máy này…?

A. Vừa là máy chủ vừa là máy trạm

B. Là máy chủ

C. Là máy trạm

D. Không phải các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Ngày 22/01/2014, Thu tiền đặt cọc của công ty TNHH Hoa Nam số tiền là 22.000.000đ:

A. Nợ TK1111:2 2.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ

B.  Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ

C. Nợ TK1111: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ

D. Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Hãy xác định hình ảnh trên là giao diện cập nhật chứng từ gì và định khoản còn thiếu?

A. Phiếu thu và định khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)

B. Phiếu chi và định khoản (TK Nợ: 141, TK Có: 1111 )

C. Phiếu  thu và định khoản ( TK Nợ: 142, TK Có: 1111)

D. Phiếu chi và đinh khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Cho nghiệp vụ phát sinh,hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi:

A. 13.725.000 VNĐ

B. 15.250.000 VNĐ

C. 16.775.000 VNĐ

D. Đáp án khác

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6:  Xác định nội dung còn thiếu với nhiệp vụ phát sinh thanh toán tiền điện thoại như trong hình ảnh trên?

A. Định khoản thuế: TK Nợ: 1331, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670

B. Định khoản thuế: TK Nợ: 1111, TK Có: 1331, Số tiền: 123.670

C. Định khoản thuế: TK Nợ: 1332, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670

D. Định khoản thuế: TK Nợ: 33311, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 4
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên