Câu hỏi: Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng :

202 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. 1.282.250.000 VNĐ

B. 1.222.280.000 VNĐ

C. 1.228.250.000 VNĐ

D. 1.128.250.000 VNĐ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Khắc phục lỗi trong hình ảnh trên?

A. TK Nợ: 1111

B. TK Nợ: 131

C. TK Nợ: 331

D. TK Nợ: 1121 và  TK Có: 1111

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3:  Xác định nội dung còn thiếu với nhiệp vụ phát sinh thanh toán tiền điện thoại như trong hình ảnh trên?

A. Định khoản thuế: TK Nợ: 1331, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670

B. Định khoản thuế: TK Nợ: 1111, TK Có: 1331, Số tiền: 123.670

C. Định khoản thuế: TK Nợ: 1332, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670

D. Định khoản thuế: TK Nợ: 33311, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Phát hiện chỗ sai trên hình ảnh trên? 

A. TK Có: 331

B. TK Nợ: 1121 và TK Có: 131

C. TK Nợ: 1111 và TK Có: 131

D. TK Nợ: 1111 và TK Có: 331

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Phát hiện chỗ sai trong hình ảnh trên và sửa cho đúng?

A. TK ngân hàng, sửa thành TK: 1121_AGB

B. TK 1111, sửa thành TK: 1111_AGB

C. TK 1121, sửa thành TK: 1121_AGB

D. TK ngân hàng, sửa thành TK: 1111_AGB

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Hãy xác định hình ảnh trên là giao diện cập nhật chứng từ gì và định khoản còn thiếu?

A. Phiếu thu và định khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)

B. Phiếu chi và định khoản (TK Nợ: 141, TK Có: 1111 )

C. Phiếu  thu và định khoản ( TK Nợ: 142, TK Có: 1111)

D. Phiếu chi và đinh khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 4
Thông tin thêm
  • 14 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên