Câu hỏi: Các khoản chi phí quản lý,chi phí bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng, định khoản:

170 Lượt xem
30/08/2021
3.9 9 Đánh giá

A.  Nợ TK : 642         Có TK : 112(1)

B. Nợ TK : 642(3)         Có TK : 112(1)

C. Nợ TK : 642(4)         Có TK : 112(1)

D. Nợ TK : 112         Có TK : 642

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho nghiệp vụ phát sinh,hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi:

A. 2.750.000 VNĐ

B. 2.570.000 VNĐ

C. 2.075.000 VNĐ

D. 2.705.000 VNĐ

Xem đáp án

30/08/2021 12 Lượt xem

Câu 2: TK 112 có những tài khoản cấp 2 là:

A.  1121, 1122 và 1123

B. 1111 và 1121

C. 1112 và 1121

D. 1112 ,1122 và 1123

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Khắc phục lỗi trong hình ảnh trên?

A. TK Nợ: 1111

B. TK Nợ: 131

C. TK Nợ: 331

D. TK Nợ: 1121 và  TK Có: 1111

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Để mở sổ quỹ tiền mặt ta chọn đường dẫn nào sau đây:

A. Báo cáo/ Quỹ/ Sổ quỹ tiền mặt.

B. Báo cáo/ Báo cáo khác/ Sổ quỹ tiền mặt.

C. Báo cáo/ Sổ kế toán/ Sổ qũy tiền mặt.

D. Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ quỹ tiền mặt.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 5: Nộp BHXH, BHYT và phí công đoàn cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản, định khoản:

A. Nợ TK : 338(3382,3383,3384)         Có TK : 112(1)

B. Nợ TK :3384         Có TK : 112(1)

C. Nợ TK : 338(3382,3384)         Có TK : 112(1)

D. Nợ TK : 112         Có TK : 338

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Ngày 22/01/2014, Thu tiền đặt cọc của công ty TNHH Hoa Nam số tiền là 22.000.000đ:

A. Nợ TK1111:2 2.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ

B.  Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ

C. Nợ TK1111: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ

D. Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 4
Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên