Câu hỏi:
Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1:
A. 145.000.000 VNĐ
B. 144.000.000 VNĐ
C. 146.000.000 VNĐ
D. 154.000.000 VNĐ
Câu 1: Ngày 22/01/2014, Thu tiền đặt cọc của công ty TNHH Hoa Nam số tiền là 22.000.000đ:
A. Nợ TK1111:2 2.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ
B. Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ
C. Nợ TK1111: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ
D. Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Phát hiện chỗ sai trên hình ảnh trên? 
A. TK Có: 331
B. TK Nợ: 1121 và TK Có: 131
C. TK Nợ: 1111 và TK Có: 131
D. TK Nợ: 1111 và TK Có: 331
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Sau khi cài đặt không thấy xuất hiện biểu tượng SQL server phải làm như thế nào?
A. Trong quá trình cài đặt, chương trình không tự động cài đặt SQL server được, ta phải chọn vào Bộ cài MISA để cài SQL server
B. Trong quá trình cài đặt, chương trình không tự động cài đặt MSDE được, ta phải chọn vào Bộ cài MISA để cài MSDE trong thư mục MSDE
C. Có thể sử dụng đáp án 1 hoặc đáp án 2
D. Vì biểu tượng này được để ẩn nên để xuất hiện ta chọn thuộc tính show cho nó
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Xác định nội dung còn thiếu với nhiệp vụ phát sinh thanh toán tiền điện thoại như trong hình ảnh trên? 
A. Định khoản thuế: TK Nợ: 1331, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
B. Định khoản thuế: TK Nợ: 1111, TK Có: 1331, Số tiền: 123.670
C. Định khoản thuế: TK Nợ: 1332, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
D. Định khoản thuế: TK Nợ: 33311, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Hãy xác định hình ảnh trên là giao diện cập nhật chứng từ gì và định khoản còn thiếu? 
A. Phiếu thu và định khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)
B. Phiếu chi và định khoản (TK Nợ: 141, TK Có: 1111 )
C. Phiếu thu và định khoản ( TK Nợ: 142, TK Có: 1111)
D. Phiếu chi và đinh khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)
30/08/2021 6 Lượt xem
30/08/2021 9 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 4
- 16 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy có đáp án
- 2.6K
- 83
- 20
-
66 người đang thi
- 929
- 42
- 10
-
79 người đang thi
- 999
- 26
- 20
-
29 người đang thi
- 787
- 20
- 20
-
79 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận