Câu hỏi: Chương trình kế toán MISA- SME version 7.9 gồm 2 phần, phần giao diện người dùng chạy trên máy trạm và phần CSDL chạy trên máy chủ. Khi cài đặt, nhận định đúng…?

308 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Hai phần này có thể được cài đặt trên hai máy khác nhau hoặc cũng có thể cài đặt trên cùng một máy

B. Hai phần này chỉ có thể được cài đặt trên hai máy khác nhau

C. Hai phần này chỉ có thể được cài đặt trên cùng một máy

D. Hai phần này có thể được cài đặt trên hai máy khác nhau nhưng phải có mạng internet để làm việc 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nộp BHXH, BHYT và phí công đoàn cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản, định khoản:

A. Nợ TK : 338(3382,3383,3384)         Có TK : 112(1)

B. Nợ TK :3384         Có TK : 112(1)

C. Nợ TK : 338(3382,3384)         Có TK : 112(1)

D. Nợ TK : 112         Có TK : 338

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 2: Các khoản chi phí quản lý,chi phí bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng, định khoản:

A.  Nợ TK : 642         Có TK : 112(1)

B. Nợ TK : 642(3)         Có TK : 112(1)

C. Nợ TK : 642(4)         Có TK : 112(1)

D. Nợ TK : 112         Có TK : 642

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Câu 3: Cho nghiệp vụ phát sinh,hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi:

A. 13.725.000 VNĐ

B. 15.250.000 VNĐ

C. 16.775.000 VNĐ

D. Đáp án khác

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: TK 112 có những tài khoản cấp 2 là:

A.  1121, 1122 và 1123

B. 1111 và 1121

C. 1112 và 1121

D. 1112 ,1122 và 1123

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Ngày 22/01/2014, Thu tiền đặt cọc của công ty TNHH Hoa Nam số tiền là 22.000.000đ:

A. Nợ TK1111:2 2.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ

B.  Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ

C. Nợ TK1111: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ

D. Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Hãy xác định hình ảnh trên là giao diện cập nhật chứng từ gì và định khoản còn thiếu?

A. Phiếu thu và định khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)

B. Phiếu chi và định khoản (TK Nợ: 141, TK Có: 1111 )

C. Phiếu  thu và định khoản ( TK Nợ: 142, TK Có: 1111)

D. Phiếu chi và đinh khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 4
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên