Câu hỏi: Hãy xác định hình ảnh trên là giao diện cập nhật chứng từ gì và định khoản còn thiếu?

416 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Phiếu thu và định khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)

B. Phiếu chi và định khoản (TK Nợ: 141, TK Có: 1111 )

C. Phiếu  thu và định khoản ( TK Nợ: 142, TK Có: 1111)

D. Phiếu chi và đinh khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ngày 22/01/2014, Thu tiền đặt cọc của công ty TNHH Hoa Nam số tiền là 22.000.000đ:

A. Nợ TK1111:2 2.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ

B.  Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ

C. Nợ TK1111: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ

D. Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Trong hình ảnh giao diện chính của phần hành nghiệp vụ Ngân hàng còn thiếu các danh mục từ điển nào?

A. DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Nhà cung cấp, Khách hàng, Nhân viên

B. DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Nhà cung cấp, Khách hàng

C. DMTĐ: Nhà cung cấp, Khách hàng, Nhân viên

D. DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Khách hàng, Nhân viên

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Cho nghiệp vụ phát sinh,hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi:

A. 13.725.000 VNĐ

B. 15.250.000 VNĐ

C. 16.775.000 VNĐ

D. Đáp án khác

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Nộp BHXH, BHYT và phí công đoàn cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản, định khoản:

A. Nợ TK : 338(3382,3383,3384)         Có TK : 112(1)

B. Nợ TK :3384         Có TK : 112(1)

C. Nợ TK : 338(3382,3384)         Có TK : 112(1)

D. Nợ TK : 112         Có TK : 338

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Để mở sổ quỹ tiền mặt ta chọn đường dẫn nào sau đây:

A. Báo cáo/ Quỹ/ Sổ quỹ tiền mặt.

B. Báo cáo/ Báo cáo khác/ Sổ quỹ tiền mặt.

C. Báo cáo/ Sổ kế toán/ Sổ qũy tiền mặt.

D. Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ quỹ tiền mặt.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 6: Các khoản chi phí quản lý,chi phí bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng, định khoản:

A.  Nợ TK : 642         Có TK : 112(1)

B. Nợ TK : 642(3)         Có TK : 112(1)

C. Nợ TK : 642(4)         Có TK : 112(1)

D. Nợ TK : 112         Có TK : 642

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán máy - Phần 4
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên