Câu hỏi:

Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nitơ có trong đất và các dạng nitơ mà cây hấp thụ được?

371 Lượt xem
30/11/2021
3.2 6 Đánh giá

A. A. nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3-)

B. B. nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử NH4+

C. C. nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thu được là nitơ khoáng (NHvà NO3)

D. D. nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và vi sinh vật)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhụy( đầu nhụy) gọi là

A. A. Thụ tinh

B. B. Tự thụ phấn

C. C.  Thụ phấn

D. D. Thụ tinh kép

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật có thể làm

A. A. Tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội

B. B. tăng tần số kiểu gen dị hợp tử

C. C. giảm tần số alen lặn, tăng tần số alen trội

D. D. tăng tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp tử

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Hướng động ở thực vật là :

A. A. Phản ứng của thực vật với tác nhân kích thích

B. B.  Hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng

C. C. Sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tố vật lí hóa học bên trong tế bào

D. D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Hiện tượng thụ tinh kép có ở nhóm thực vật nào sau đây?

A. A. Thực vật hạt trần

B. B. Rêu

C. C. Thực vật hạt kín

D. D.  Dương xỉ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:

A. A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.

B. B. Rau dền, kê, các loại rau.

C. C. Lúa, khoai, sắn, đậu.

D. D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Học sinh