Câu hỏi:

Phát biểu nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng ?

243 Lượt xem
30/11/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Mỗi mARN chỉ liên kết với một ribôxôm nhất định

B. mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm (pôliribôxôm) giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin

C. Mỗi phân tử mARN được làm khuôn tổng hợp nhiều loại prôtêin

D. Mỗi chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ nhiều loại mARN

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ

A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng

B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng

C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng

D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Khởi đầu quá trình dịch mã là sự kiện

A. mARN đi từ nhân ra ngoài tế bào chất

B. Hình thành ribôxôm

C. Hình thành liên kết peptit

D. Ribôxôm bám vào mARN, tARN - Met gắn vào bộ ba mở đầu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở

A. Trong nhân tế bào

B. Trên phân tử ADN

C. Trên màng tế bào

D. Tại ribôxôm của tế bào chất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Tương quan về số lượng axít amin và nuclêôtít của mARN khi ở trong ribôxôm là:

A. 3 nuclêôtít ứng với 1 axít amin

B. 1 nuclêôtít ứng với 3 axít amin

C. 2 nuclêôtít ứng vối 1 axít amin

D. 1 nuclêôtít ứng với 2 axít amin

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Bản chất mối liên hệ giữa prôtêin và tính trạng là gì?

A. Prôtêin tham gia vào các hoạt động sinh lí của tế bào, trên cơ sở đó tính trạng được biểu hiện

B. Prôtêin tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào, từ đó biểu hiện thành tính trạng

C. Prôtêin là thành phần cấu trúc của tế bào, trên cơ sở đó tính trạng được biểu hiện

D. Prôtêin đóng vai trò xúc tác cho mọi quá trình sinh lí của tế bào và cơ thể, tạo điều kiện cho tính trạng được biểu hiện

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 19 (có đáp án): Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 21 Câu hỏi
  • Học sinh