Câu hỏi:

Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ

202 Lượt xem
30/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng

B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng

C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng

D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng trong sơ đồ: Gen → mARN → Prôtêin → tính trạng là

A. Trình tự các axitamin trong phân tử prôtêin được quy định bởi trình tự các nuclêôtit trên ADN

B. Sau khi hình thành, mARN thực hiện tổng hợp prôtêin ở trong nhân

C. Khi ribôxôm chuyển dịch trên mARN thì prôtêin đặc trưng được hình thành làm cơ sở cho sự biểu hiện các tính trạng

D. Cả A, B và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Quá trình tổng hợp prôtêin được gọi là

A. Sao mã

B. Tự sao

C. Dịch mã

D. Khớp mã

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Sự tổng hợp chuỗi axit amin diễn ra ở đâu trong tế bào?

A. Chất tế bào

B. Nhân tế bào

C. Bào quan

D.  Không bào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phát biểu nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng ?

A. Mỗi mARN chỉ liên kết với một ribôxôm nhất định

B. mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm (pôliribôxôm) giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin

C. Mỗi phân tử mARN được làm khuôn tổng hợp nhiều loại prôtêin

D. Mỗi chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ nhiều loại mARN

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tương quan về số lượng axít amin và nuclêôtít của mARN khi ở trong ribôxôm là:

A. 3 nuclêôtít ứng với 1 axít amin

B. 1 nuclêôtít ứng với 3 axít amin

C. 2 nuclêôtít ứng vối 1 axít amin

D. 1 nuclêôtít ứng với 2 axít amin

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Kết quả của giai đoạn dịch mã là

A. Tạo ra phân tử mARN mới

B. Tạo ra phân tử tARN mới

C. Tạo ra phân tử rARN mới

D. Tạo ra chuỗi pôlipeptit mới

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 19 (có đáp án): Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 21 Câu hỏi
  • Học sinh