Câu hỏi:

Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn. Gen A: thân xám; gen a: thân đen; Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng. Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân. Bố mẹ có kiểu gen, kiểu hình nào sau đây sinh ra con lai có 50% thân xám, mắt đỏ và 50% thân xám, mắt vàng?

115 Lượt xem
05/11/2021
3.6 7 Đánh giá

A. AAbb (thân xám, mắt vàng) x aaBb (thân đen, mắt đỏ).

B. AaBB (thân xám, mắt đỏ) x aabb (thân đen, mắt vàng).

C. Aabb (thân xám, mắt vàng) x AaBB (thân xám, mắt đỏ).

D. aaBB (thân đen, mắt đỏ) x aaBb (thân đen, mắt đỏ).

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh

A. Mức độ tiến hóa của loài.

B. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài.

C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài.

D. Số lượng gen của mỗi loài.

Xem đáp án

05/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ở một loài thực vật thụ phấn tự do, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so vứi alen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Khi quần thể F1 cân bằng di truyền, người ta thống kê thấy có 27% quả tròn,hoa đỏ; 9% quả tròn, hoa trắng: 48% quả dài, hoa đỏ; 16% quả dài, hoa trắng. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây đúng?

A. Tỉ lệ phân li kiểu gen của cây quả dài F1 là 16 : 8 : 1.

B. Tần số alen A, a lần lượt là 50% và 50%.

C. Trong số cây quả tròn,hoa đỏ ở F1 cây có kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ 37,5%.

D. Cho tất cả các cây quả tròn, hoa đỏ ở F1 giao phấn ngẫu nhiên; tỉ lệ cây quả dài, hoa trắng ở đời con là 2,194%.

Xem đáp án

05/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Kết quả của diễn thế nguyên sinh thường dẫn tới

A. thay đổi hẳn cấu trúc của quần xã.

B. hình thành quần xã tương đối ổn định.

C. quần xã bị suy thoái.

D. sự tan rã của quần xã.

Xem đáp án

05/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh học của Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh