Câu hỏi: Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
A. 600 – 400 – 300 (m)
B. 500 – 300 – 250 (m)
C. 400 – 250 – 150 (m)
D. 300 – 200 – 150 (m)
Câu 1: Tải trọng tính toán mặt đường cứng, đối với đường ngoài đô thị được quy định tải trọng trục xe. Tải trọng quy định là bao nhiêu?
A. Tải trọng trục 12 KN
B. Tải trọng trục 14 KN
C. Tải trọng trục 10KN
D. Tải trọng trục 8 KN
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khi khảo sát đường phải đo cao chi tiết các cọc để khớp với cao độ các mốc, sai số giữa hai lần đo \({f_h} = 20.\sqrt L \) , trong đó fh tính bằng mm, L khoảng cách giữa hai mốc tính bằng Km; a. giá trị cho dưới đây. Trong các phương án đưa ra chọn phương án đúng.
A. \({f_h} = 20.\sqrt L\)
B. \({f_h} = 30.\sqrt L\)
C. \({f_h} = 40.\sqrt L\)
D. \({f_h} =50.\sqrt L\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Để dẫn hướng xe chay an toàn thì tại những vị trí có ta luy âm lớn hơn giá trị quy định, đường cong bán kính nhỏ, đường dẫn lên cầu phải bố trí cọc tiêu. Theo quy định chiều cao bao nhiêu phải bố tri cọc tiêu?
A. Khi chiều cao ta luy từ 1,0 m
B. Khi chiều cao ta luy từ 1,5 m
C. Khi chiều cao ta luy từ 2,0 m
D. Khi chiều cao ta luy từ 2,5 m
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Chiều rộng mặt nền đường của chính tuyến của đường sắt đô thị trong khu đoạn đường đắp, đường đào tiêu chuẩn là bao nhiêu?
A. 2,8 m
B. 3,1 m
C. 3,5 m
D. 4,0 m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trong một tuyến của đường tầu điện ngầm, đối với không gian trong đường hầm thường phải áp dụng mấy loại khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc (kích thước bao)?
A. Chỉ có một loại khổ giới hạn thống nhất.
B. Có hai loại khổ giới hạn
C. Có ba loại khổ giới hạn.
D. Có bốn loại khổ giới hạn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Ở khu vực rừng núi, đoạn trước và sau ga trong trường hợp khó khăn thì độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
A. 18 – 25 – 30 (0/00)
B. 12 – 25 – 30 (0/00)
C. 12 – 18 – 25 (0/00)
D. 12 – 15 – 18 (0/00)
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 2
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông có đáp án
- 369
- 0
- 25
-
76 người đang thi
- 225
- 0
- 25
-
84 người đang thi
- 188
- 0
- 25
-
40 người đang thi
- 263
- 0
- 25
-
37 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận